[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội


PHỤ LỤC I

BIỂU MẪU VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

 

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 02

Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện

Mẫu số 03

Thông báo đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A

Mẫu số 04

Báo cáo định kỳ hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Mẫu số 05

Sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận huấn luyện

Mẫu số 06

Danh sách kiểm định viên

 

Mẫu số 01

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày … tháng … năm ………

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (thay đổi, bổ sung phạm vi hoạt động huấn luyện)

 

Kính gửi:……………………..

1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: …………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………….......Fax:……………….. Email:………………………………………

Địa chỉ chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ……………………………………………

3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh:

Số: ………………………………………………Ngày tháng năm cấp: …………………………

Cơ quan ra quyết định hoặc cấp:…………………………………………………………………

4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh nghiệp: …………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu: ………………………………………

5. Đăng ký công bố hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đạt hạng (B, C) ... trong phạm vi hoạt động huấn luyện lĩnh vực, công việc/sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động huấn luyện như sau (có bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động kèm theo): ……………………………………………………………………………………….

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 02

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày… tháng … năm ………

 

BẢN THUYẾT MINH

Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện

I. Cơ sở vật chất và thiết bị của tổ chức/doanh nghiệp

1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức/doanh nghiệp

- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của trụ sở chính:……………

- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ……………………………………………………………………………..

2. Công trình, phòng học sử dụng cho huấn luyện:

- Phòng học: ………………………………………………………………………………………..

- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành: …………………………………………..

- Công trình phụ trợ (hội trường; thư viện; khu thể thao; ký túc xá...): ……………………….

3. Các thiết bị huấn luyện:

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

(Kèm theo bản sao giấy chứng nhận sở hữu hoặc thuê hoặc liên kết đối với các máy, thiết bị, phương tiện có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động cần kiểm định kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động)

II. Tài liệu huấn luyện

TT

Tên tài liệu, năm xuất bản hoặc ban hành

1

 

2

 

...

 

III. Cán bộ quản lý, người huấn luyện cơ hữu

STT

Họ tên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Số năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động

I

Người quản lý, phụ trách công tác huấn luyện

-

-

-

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

II

Người huấn luyện cơ hữu

-

-

-

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ghi chú: Đối với các thiết bị cần kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thì cần ghi rõ năm kiểm định vào phần ghi chú.

 

Mẫu số 03

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày… tháng … năm ………

 

THÔNG BÁO

Đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A

Kính gửi:………………………

1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: …………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………

Điện thoại:………………….. Fax:…………………….. Email: …………………………………

Địa chỉ chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ……………………………………………

3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh:

Số: ………………………………………………Ngày tháng năm cấp: …………………………

Cơ quan ra quyết định hoặc cấp: …………………………………………………………………

4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh nghiệp: ………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu: ………………………………………

Tự công bố đủ điều kiện hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đạt hạng A.

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

IV. Chương trình khung huấn luyện nhóm 5

STT

Nội dung huấn luyện

Thời gian huấn luyện (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động

8

8

0

0

1

Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.

6

6

0

 

2

Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động.

1

1

0

 

3

Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.

1

1

0

 

II

Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động

7

7

 

 

1

Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động.

1

1

0

 

2

Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa.

4

4

0

 

3

Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.

1

1

0

 

4

Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.

1

1

0

 

III

Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện

1

 

 

1

 

Mẫu số 04

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

……….., ngày… tháng … năm ………

 

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM……

HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Kính gửi:………………………

1. Tên tổ chức/doanh nghiệp: ……………………………………………………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………. Fax:………………….. Email:……………………………………..

Địa chỉ chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ……………………………………………

3. Kết quả hoạt động huấn luyện:

TT

Đối tượng huấn luyện

Số người được huấn luyện

Số người được cấp Giấy chứng nhận

Số người được cấp Thẻ an toàn

1

Nhóm 1

 

 

 

2

Nhóm 2

 

 

 

3

Nhóm 3

 

 

 

4

Nhóm 4

 

 

 

5

Nhóm 5

 

 

 

6

Nhóm 6

 

 

 

7

Tổng cộng từ 1 đến 6

 

 

 

8

Huấn luyện người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

 

 

X

9

Tập huấn định kỳ cập nhật kiến thức, thông tin an toàn, vệ sinh lao động

 

 

X

10

Tổng 9 và 10

 

 

 

4. Việc duy trì điều kiện về cơ sở vật chất, đội ngũ người huấn luyện đáp ứng yêu cầu hoạt động huấn luyện: ……………………………………………………………………………….

5. Đề xuất, kiến nghị: ……………………………………………………………………………

 

 

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 05

TÊN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG……….

SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN

Năm 20…….

I. NHÓM 1

TT

Họ tên

Năm sinh

Công việc

Nơi làm việc

Huấn luyện từ ngày ... Đến ngày...

Kết quả

Số Giấy chứng nhận

Chữ ký

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

II. NHÓM 2

TT

Họ tên

Năm sinh

Công việc

Nơi làm việc

Huấn luyện từ ngày... Đến ngày...

Kết quả

Số Giấy chứng nhận

Chữ ký

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

III. NHÓM 5

TT

Họ tên

Năm sinh

Công việc

Nơi làm việc

Huấn luyện từ ngày... Đến ngày...

Kết quả

Số Giấy chứng nhận

Chữ ký

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. NHÓM 6

TT

Họ tên

Năm sinh

Công việc

Nơi làm việc

Huấn luyện từ ngày... Đến ngày...

Kết quả

Số Giấy chứng nhận

Chữ ký

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

V. NGƯỜI HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

TT

Họ tên

Năm sinh

Công việc

Nơi làm việc

Huấn luyện từ ngày ... Đến ngày...

Kết quả

Số Giấy chứng nhận

Chữ ký

I

Huấn luyện người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (lần đầu)

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập huấn cập nhật kiến thức, thông tin an toàn, vệ sinh lao động cho người huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI VÀO SỔ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 06

(TÊN TỔ CHỨC)………………………

DANH SÁCH KIỂM ĐỊNH VIÊN

STT

Họ và tên

Số hiệu kiểm định viên (nếu có)

Phạm vi kiểm định

Số hợp đồng lao động/loại hợp đồng lao động

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

……, ngày … tháng … năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC….
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ TỐI THIỂU
(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

STT

Trang thiết bị y tế phòng cắt cơn, giải độc

Đơn vị tính

Số lượng

1

Ống nghe

Cái

02

2

Huyết áp kế

Bộ

01

3

Nhiệt kế y học 42oC

Cái

02

4

Bộ khám tai mũi họng

Bộ

01

5

Bộ tiểu phẫu thuật và hộp đựng

Bộ

01

6

Hộp dụng cụ y tế (dao, kéo, panh, cầm máu)

 

 

7

Bộ mở, đặt khí quản

Bộ

01

8

Bình ôxy nhỏ (3 khối)

Cái

01

9

Bóng bóp tay trợ hô hấp

Bộ

01

10

Máy hút đờm nhỏ (cơ động)

Cái

01

11

Đèn gù

Cái

02

12

Đèn hồng ngoại

Cái

01

13

Đèn khử trùng cực tím (AVB)

Bộ

02

14

Máy hủy kim tiêm

Cái

01

15

Máy điện châm

Cái

01

16

Máy massage

Cái

01

17

Cọc truyền dịch

Cái

02

18

Tủ thuốc

Cái

01

19

Bô vịt

Cái

01

20

Bộ thụt tháo

Cái

02

21

Bộ rửa dạ dày

Bộ

01

22

Nồi hấp dụng cụ

Bộ

01

23

Tủ đầu giường

Cái

10

24

Xe đẩy phát thuốc

Cái

01

25

Xe đẩy dụng cụ có bánh xe

Cái

01

26

Băng ca xếp

Cái

02

27

Giường cấp cứu

Cái

01

28

Xe đạp lực kế

Cái

01

29

Dụng cụ, phương tiện phục hồi chức năng

 

 

 

PHỤ LỤC III

BIỂU MẪU BẢO HIỂM XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội

Mẫu số 02

Tờ khai đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN

 

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….., ngày …. tháng …. năm ….

TỜ KHAI

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………

Mã số bảo hiểm xã hội: ……………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………

Số chứng thư số của cơ quan, tổ chức, cá nhân: ………………………………………………

Tên tổ chức chứng thực chữ ký số: ………………………………………………………………

Thời hạn sử dụng chứng thư số: Từ ngày ... tháng ... năm .... đến ngày .... tháng... năm (*)

Cá nhân tôi không có chứng thư số (không điền nội dung tại mục (*)), đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp mã xác thực giao dịch điện tử theo địa chỉ thư điện tử hoặc số điện thoại di động dưới đây:

Người liên hệ: ……………………………………………….……………………………………

Địa chỉ thư điện tử: ……………………………………………….………………………………

Điện thoại di động: ……………………………………………….………………………………

Theo Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ, cơ quan/tổ chức/cá nhân tôi có đủ các điều kiện sử dụng phương thức giao dịch điện tử. Cơ quan/tổ chức/cá nhân tôi đăng ký, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội với cơ quan Bảo hiểm xã hội như sau:

1. Đăng ký sử dụng:

- Đăng ký sử dụng phương thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội từ ngày... tháng ... năm....

- Đăng ký giao dịch tại:

+ Cổng thông tin điện tử của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

□

+ Tổ chức I-VAN

□

(Tên Tổ chức I-VAN:………………………………………………. trong trường hợp giao dịch qua tổ chức I-VAN).

2. Điều chỉnh thông tin:

- Số chứng thư số của cơ quan, tổ chức, cá nhân: ………………………………………….

Tên tổ chức chứng thực chữ ký số: ……………………………………………………………

Thời hạn sử dụng chứng thư số: Từ ngày ... tháng ... năm .... đến ngày .... tháng... năm …

- Địa chỉ thư điện tử: ……………………………………………….…………………………….

- Số điện thoại di động: ……………………………………………….………………………….

(Chỉ ghi những nội dung có thay đổi, bổ sung)

3. Ngừng sử dụng phương thức giao dịch:

- Ngừng giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội từ ngày ... tháng .... năm...

- Lý do ngừng: ……………………………………………….……………………………………

Cơ quan/tổ chức/cá nhân tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội theo đúng quy định của pháp luật./.

 

CHỮ KÝ SỐ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

......, ngày .... tháng .... năm......

TỜ KHAI

Đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………….

Mã số bảo hiểm xã hội: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………….

Qua xem xét và nhận thấy chúng tôi có đủ các điều kiện sử dụng dịch vụ I-VAN, chúng tôi đăng ký sử dụng, điều chỉnh thông tin và ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN với cơ quan Bảo hiểm xã hội để thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, cụ thể như sau:

1. Đăng ký sử dụng

- Số chứng thư số của cơ quan, tổ chức, cá nhân: ……………………………………………

Tên tổ chức chứng thực chữ ký số: ……………………………………………………………..

Thời hạn sử dụng chứng thư số: Từ ngày ... tháng ... năm .... đến ngày .... tháng ... năm…..(*)

- Cá nhân tôi không có chứng thư số (không điền nội dung tại mục (*)), đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp mã xác thực giao dịch điện tử theo địa chỉ thư điện tử hoặc số điện thoại di động dưới đây:

Địa chỉ thư điện tử: ………………………………………………………………………………..

Điện thoại di động: …………………………………………………………………………………

- Thông tin về Tổ chức I-VAN:

Tên tổ chức: (Ghi rõ tên đầy đủ tổ chức) ……………………………………………………….

2. Điều chỉnh thông tin:

- Số chứng thư số của cơ quan, tổ chức, cá nhân (nếu có): ………………………………….

Tên tổ chức chứng thực chữ ký số: ………………………………………………………………

Thời hạn sử dụng chứng thư số: Từ ngày ... tháng ... năm .... đến ngày .... tháng... năm …

- Địa chỉ thư điện tử: ………………………………………………………………………………..

- Số điện thoại di động: ……………………………………………………………………………

(Chỉ ghi những nội dung có thay đổi, bổ sung)

3. Ngừng sử dụng dịch vụ:

- Ngừng sử dụng dịch vụ I-VAN từ ngày ... tháng ... năm ....

- Lý do ngừng: ……………………………………………………………………………………..

Cơ quan/tổ chức/cá nhân tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội./.

 

CHỮ KÝ SỐ CỦA TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ I-VAN

CHỮ KÝ SỐ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN/MÃ XÁC THỰC CỦA CÁ NHÂN

 

PHỤ LỤC IV

BIỂU MẪU VỀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 1a

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1b

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1c

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1d

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 1đ

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Mẫu số 2a

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật

Mẫu số 2b

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Mẫu số 03

Thông tin của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

 

Mẫu số 1a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ………

2. Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………………………

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do:…………………………………………………………………………….)

□ Đã nghỉ học (Lý do:…………………………………………………………………………….)

□ Đang đi học (Ghi cụ thể):……………………………………………………………………….)

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………………..đồng. Hưởng từ tháng ………… / …………

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………..đồng. Hưởng từ tháng ………/ …………

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………. đồng. Hưởng từ tháng……../..........

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:.................... đồng. Hưởng từ tháng ……………/ ……

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số ………….Ngày cấp:………………. Nơi cấp …………………

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

8. Thông tin về mẹ của đối tượng ………………………………………………………………

9. Thông tin về cha của đối tượng ………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

Ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …………………………………………………đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 1b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ……..

2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………..

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………………………

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do:……………………………………………………………………………)

□ Đã nghỉ học (Lý do:…………………………………………………………………………....)

□ Đang đi học (Ghi cụ thể):……………………………………………………………………..)

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………………..đồng. Hưởng từ tháng ………… / …………

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………..đồng. Hưởng từ tháng ………/ …………

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………. đồng. Hưởng từ tháng……../..........

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:.................... đồng. Hưởng từ tháng ……………/ ……

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV ………………………………………………………………

8. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số………….. Ngày cấp…………..: Nơi cấp …………………….

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể) ……………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

Ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của………………………………………………………  và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 1c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: …………………………..

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: …….

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………………………..

3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

4. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) ……………………………………………………………………………….

6. Số con đang nuôi ………….người. Trong đó dưới 16 tuổi………. người; từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học………. người.

7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng) ………………………………………………………..

8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)…………………

……………………………………………….…………………………………………………….

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của………………………………………………………  và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 1d

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………………………..

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ……..

2. Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………………………

3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………………..đồng. Hưởng từ tháng ………… / ……………………

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………..đồng. Hưởng từ tháng ………/ ………….

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………. đồng. Hưởng từ tháng……../...........

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:.................... đồng. Hưởng từ tháng ……………/ …….

5. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

6. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số …………Ngày cấp:……………….. Nơi cấp: …………………

- Dạng tật: ……………………………………………….………………………………………….

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)……………………………………………….……………………………….

8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập): …………………………………………………………………...

9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc): ……………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

Ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn:……………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 1đ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)

Phần 1

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ………

2. Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? ……………………………………………………………

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do:………………………………………………………………………….…)

□ Đã nghỉ học (Lý do:………………………………………………………………………….....)

□ Đang đi học (Ghi cụ thể):……………………………………………………………………..)

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………………..đồng. Hưởng từ tháng ………… / ……………………

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………..đồng. Hưởng từ tháng ………/ …………

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………. đồng. Hưởng từ tháng……../..........

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:.................... đồng. Hưởng từ tháng ……………/ ……

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số ………….Ngày cấp……………….: Nơi cấp ……………….

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì ……………….., thu nhập hàng tháng ……………………...đồng

b) Nếu không thì ghi lý do: ……………………………………………….……….……………..

9. Tình trạng hôn nhân : ………………………………………………………………………….

10. Số con (Nếu có):... người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi: ………….người.

11. Khả năng tự phục vụ? ……………………………………………………………………….

12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: ……………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 2a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT

Phần 1

THÔNG TIN CỦA HỘ GIA ĐÌNH

1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………….

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ………

2. Hộ khẩu thường trú của hộ: …………………………………………………………………………………….

Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) ………………………………………..…………………

3. Số người trong hộ: …… người (Trong đó người khuyết tật  ….. người). Cụ thể:

- Khuyết tật đặc biệt nặng ... người (Đang sống tại hộ ……. người)

- Khuyết tật nặng ……..người (Đang sống tại hộ .... người)

- Khuyết tật nhẹ …………..người (Đang sống tại hộ ……. người)

4. Hộ có thuộc diện nghèo không? □ Không □ Có

5. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm): …………………………….

Có ai trong hộ đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng):

……………………………………………….………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

Ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau: ……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

Phần 1

THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

1. Thông tin về hộ

1.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………………………..

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: ………

1.2. Nơi đăng ký thường trú của hộ: ………………………….…………………………………

Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………….

1.3. Có thuộc hộ nghèo không? □ Có □ Không

1.4. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu của hộ, nhà thuê, ở nhờ): ……………………………………………….………………………………………

1.5. Thu nhập của hộ trong 12 tháng qua: ………………………………………………………

2. Thông tin về người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

2.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………….…………………

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / … Giới tính: ……………. Dân tộc: ……………………………

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.........................Cấp ngày.../.../.. .Nơi cấp:...........

Nơi ở hiện nay: ……………………………………………….…………………………………….

2.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể):…………………..

2.3. Có khuyết tật không?

□ Không

□ Có

Giấy xác nhận khuyết tật số ………… Ngày cấp: ………………. Nơi cấp: …………………

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

2.4. Tình trạng hôn nhân: …………………………………………………………………………

2.5. Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có (Ghi bệnh………………………………)

2.6. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): ……….

……………………………………………….……………………………………………….………

3. Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

3.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / … Giới tính: ………………..Dân tộc: ………………………..

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ……………Cấp ngày … / … / ….. Nơi cấp:……

Nơi ở hiện nay: ……………………………………………….……………………………………

3.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể):…………………..

3.3. Có khuyết tật không?

□ Không

□ Có

Giấy xác nhận khuyết tật số ……….. Ngày cấp: …………………. Nơi cấp: …………………

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………..

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….……………………………….

3.4. Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có

(Ghi bệnh……………………………………………….……………………………………………)

3.5. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian):………..

……………………………………………….………………………………………………………

Tôi đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……………………………………………. xem xét, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh cho phép gia đình và tôi được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu ………………………………………(hồ sơ người được nhận chăm sóc nuôi dưỡng kèm theo)

Tôi xin cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng theo đúng quy định.

 

 

Ngày … tháng … Năm 20…

Ý KIẾN CỦA NGƯỜI GIÁM HỘ HOẶC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI VIẾT ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên )

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau: ……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho cá nhân/ hộ gia đình theo đúng quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………………………………

Ngày/tháng/năm sinh: … / … / …. Giới tính: …………..Dân tộc: …………………………..

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ………… Cấp ngày …/ … / …. Nơi cấp: …….

2. Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………………………..

3. Tình trạng đi học

□ Chưa đi học (Lý do:……………………………………………………………………………)

□ Đã nghỉ học (Lý do:……………………………………………………………………………)

□ Đang đi học (Ghi cụ thể):………………………………………………………………………)

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………………..đồng. Hưởng từ tháng ………… / ……………………

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ……………..đồng. Hưởng từ tháng ………/ …………

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:…………. đồng. Hưởng từ tháng……../..........

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:.................... đồng. Hưởng từ tháng ……………/ ……

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số ………… Ngày cấp: …………….. Nơi cấp …………………

- Dạng tật: ……………………………………………….…………………………………………

- Mức độ khuyết tật: ……………………………………………….………………………………

8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì ………………………….., thu nhập hàng tháng …………...đồng

b) Nếu không thì ghi lý do: ……………………………………………….………………………

9. Tình trạng hôn nhân: ……………………………………………….………………………….

10. Khả năng tự phục vụ? ……………………………………………….……………………….

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:…….

Ngày cấp: …………………………………………

Nơi cấp: …………………………………………..

Mối quan hệ với đối tượng: …………………….

Địa chỉ: ……………………………………………

Ngày …. tháng …. năm 20…
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

Phần 2

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của Ông (bà)………………………………………………. là đúng./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phần 3

KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ………………………………………………… đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của……………………………………………………… và họp ngày .... tháng …. năm ….. thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian):……………………………………………………………………………………….

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./.

 

 

Ngày …. tháng …. năm 20…

THƯ KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)


Lượt xem: 11624

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Điều 2. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 11; điểm d Khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 12; khoản 3 và khoản 6 Điều 15; điểm c Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia Điều 4. Bãi bỏ Điều 7 và Điều 14 của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Điều 6. Bãi bỏ một số điều của Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Điều 8. Bãi bỏ khoản 2 Điều 6 Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp Điều 9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Điều 10. Sửa đổi một số điều, khoản của Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Điều 11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Điều 12. Bãi bỏ Khoản 2 Điều 7, Điều 9 Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điền kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Điều 13. Bãi bỏ điểm b Khoản 3 Điều 8 và Điều 17 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Điều 14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp Điều 15. Bãi bỏ Điều 23, Điều 24, Điều 28, Điều 29 của Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp và Điều 15 Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. Điều 16. Sửa đổi một số điều của Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội Điều 17. Sửa đổi một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật Điều 18. Bãi bỏ Điều 20, Điều 21, Điều 22 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; Điều 21 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Điều 19. Hiệu lực thi hành và thực hiện Phụ lục
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ