[email protected]
0987298766
Đăng kí
Đăng nhập
Trang chủ
Tài liệu
Văn bản
Chính sách
Mẫu biểu
Khóa học
Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
Phần mềm
Kê khai thuế
Kế toán
Liên hệ
Đăng kí
Đăng nhập
Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 hướng dẫn luật quản lý thuế và nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn luật quản lý thuế do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
Tải về:
Tại đây
Không tìm thấy nội dung trang tài liệu!
Lượt xem: 20762
Danh mục trang
Toàn bộ văn bản
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Đồng tiền khai thuế, nộp thuế bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi và tỷ giá giao dịch thực tế
Điều 5. Trách nhiệm quản lý thuế của cơ quan thuế quản lý trực tiếp, cơ quan thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ và cơ quan thuế quản lý khoản thu ngân sách nhà nước
Điều 6. Thành phần Hội đồng tư vấn thuế xã, phường, thị trấn
Điều 7. Thành lập Hội đồng tư vấn thuế
Điều 8. Nguyên tắc và chế độ làm việc của Hội đồng tư vấn thuế
Điều 9. Quan hệ công tác giữa Hội đồng tư vấn thuế với cơ quan thuế
Điều 10. Quyền hạn của Hội đồng tư vấn thuế
Điều 11. Trách nhiệm của Hội đồng tư vấn thuế
Điều 12. Phân bổ nghĩa vụ thuế của người nộp thuế hạch toán tập trung có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh tại tỉnh khác nơi có trụ sở chính
Điều 13. Khai thuế, tính thuế, phân bổ và nộp thuế giá trị gia tăng
Điều 14. Khai thuế, tính thuế, phân bổ và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
Điều 15. Khai thuế, tính thuế, phân bổ và nộp thuế tài nguyên
Điều 16. Khai thuế, tính thuế, phân bổ và nộp thuế bảo vệ môi trường
Điều 17. Khai thuế, tính thuế, quyết toán thuế, phân bổ và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Điều 18. Khai thuế, tính thuế, phân bổ, quyết toán thuế và nộp lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
Điều 19. Khai thuế, tính thuế, phân bổ thuế thu nhập cá nhân
Điều 20. Mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai, tài liệu liên quan trong hồ sơ khai thuế
Điều 21. Xử lý đối với việc chậm nộp tiền thuế
Điều 22. Trình tự, thủ tục, hồ sơ không tính tiền chậm nộp
Điều 23. Trình tự, thủ tục, hồ sơ miễn tiền chậm nộp
Điều 24. Trình tự, thủ tục và hồ sơ gia hạn nộp thuế
Điều 25. Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
Điều 26. Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
Điều 27. Trách nhiệm của cơ quan thuế trong việc xử lý hồ sơ hoàn thuế
Điều 28. Hồ sơ đề nghị hoàn thuế giá trị gia tăng
Điều 29. Hồ sơ đề nghị hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học
Điều 30. Hồ sơ đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần và Điều ước quốc tế khác
Điều 31. Hồ sơ đề nghị hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động
Điều 32. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hoàn thuế
Điều 33. Phân loại hồ sơ hoàn thuế
Điều 34. Giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Điều 35. Áp dụng biện pháp nghiệp vụ trong giải quyết hồ sơ hoàn thuế
Điều 36. Quyết định hoàn thuế
Điều 37. Ban hành Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước hoặc Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu ngân sách nhà nước
Điều 38. Trả kết quả giải quyết hoàn thuế
Điều 39. Thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế đối với người nộp thuế
Điều 40. Thu hồi hoàn thuế
Điều 41. Trách nhiệm của cơ quan thuế trong việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hoàn nộp thừa
Điều 42. Hồ sơ hoàn nộp thừa
Điều 43. Tiếp nhận hồ sơ hoàn trả tiền nộp thừa
Điều 44. Phân loại hồ sơ hoàn trả tiền nộp thừa
Điều 45. Giải quyết hồ sơ hoàn trả tiền nộp thừa
Điều 46. Quyết định hoàn thuế
Điều 47. Ban hành Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước hoặc Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu ngân sách nhà nước
Điều 48. Trả kết quả giải quyết hoàn thuế
Điều 49. Thanh tra, kiểm tra sau hoàn thuế đối với người nộp thuế
Điều 50. Thu hồi hoàn thuế
Điều 51. Thủ tục hồ sơ và trường hợp người nộp thuế tự xác định số tiền thuế được miễn thuế, giảm thuế
Điều 52. Thủ tục hồ sơ và trường hợp cơ quan thuế thông báo, quyết định miễn thuế, giảm thuế
Điều 53. Thủ tục hồ sơ miễn thuế quy định tại điểm a khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 54. Thủ tục hồ sơ giảm thuế quy định tại điểm b khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 55. Thủ tục hồ sơ giảm thuế đối với thuế tiêu thụ đặc biệt quy định tại điểm c khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 56. Thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với thuế tài nguyên quy định tại điểm d khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 57. Thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 58. Thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế đối với thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại điểm e khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 59. Thủ tục hồ sơ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước quy định tại điểm g khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 60. Thủ tục hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất quy định tại điểm g khoản 1 Điều 52 Thông tư này
Điều 61. Các giấy tờ chứng minh tài sản hoặc chủ tài sản trong hồ sơ miễn lệ phí trước bạ
Điều 62. Thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (Hiệp định thuế)
Điều 63. Thủ tục hồ sơ miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Điều 64. Thời hạn và trả kết quả giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế
Điều 65. Hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Điều 66. Nộp dần tiền thuế nợ
Điều 67. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm phục vụ thu thập, xử lý và quản lý hệ thống thông tin người nộp thuế
Điều 68. Thu thập, xử lý và quản lý hệ thống thông tin người nộp thuế
Điều 69. Cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin
Điều 70. Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
Điều 71. Kiểm tra hồ sơ thuế tại trụ sở cơ quan thuế
Điều 72. Kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
Điều 73. Các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số và các dịch vụ khác của nhà cung cấp ở nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam
Điều 74. Đăng ký thực hiện giao dịch thuế điện tử
Điều 75. Mã số thuế
Điều 76. Đăng ký thuế trực tiếp của nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 77. Khai thuế, tính thuế trực tiếp của nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 78. Nộp thuế trực tiếp của nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 79. Ủy quyền thực hiện đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế tại Việt Nam của nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 80. Trách nhiệm của cơ quan thuế trong việc quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số và các dịch vụ khác được thực hiện bởi nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 81. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân ở Việt Nam có liên quan trong trường hợp mua hàng hoá, dịch vụ của nhà cung cấp ở nước ngoài
Điều 82. Kinh phí ủy nhiệm thu
Điều 83. Phối hợp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp quốc phòng, an ninh
Điều 84. Sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và cơ sở dữ liệu quốc gia về căn cước công dân
Điều 85. Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản giao dịch với cơ quan thuế
Điều 86. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và thời hạn nộp thuế
Điều 87. Hiệu lực thi hành
Điều 88. Quy định chuyển tiếp
Điều 89. Trách nhiệm thi hành
PHỤ LỤC I
PHỤ LỤC II
Mua thuê bao
×
Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí
Liên hệ tư vấn nghiệp vụ: 0987 298 766 (Nguyễn Định); Liên hệ tư vấn mua sách zalo: 0981 809 859 (Trợ lý Kế Toán Thái Bình)
Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Đăng nhập hệ thống
×
Email
Mật khẩu
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ
Ghi nhớ
Đăng nhập
Chưa có tài khoản?
Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
×
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Gửi mật khẩu mới
Đăng kí tài khoản
×
Email
Họ tên
Số điện thoại
Mật khẩu
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ
Xác nhận
Đăng kí
Đã có tài khoản?