[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Luật bảo hiểm xã hội hợp nhất năm 2018


Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần

1. Người lao động quy định tại khoản 4 Điều 2 của Luật này mà có yêu cầu thì được hưởng bảo hiểm xã hội một lần nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Đủ điều kiện về tuổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 73 của Luật này nhưng chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội mà không tiếp tục tham gia bảo hiểm xã hội;

b) Ra nước ngoài để định cư;

c) Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế.

2. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần được tính theo số năm đã đóng bảo hiểm xã hội, cứ mỗi năm được tính như sau:

a) 1,5 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội cho những năm đóng trước năm 2014;

b) 02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi;

c) Trường hợp thời gian đóng bảo hiểm xã hội chưa đủ một năm thì mức hưởng bảo hiểm xã hội bằng số tiền đã đóng, mức tối đa bằng 02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

3. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần của đối tượng được Nhà nước hỗ trợ thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này không bao gồm số tiền Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.

4. Thời điểm tính hưởng bảo hiểm xã hội một lần là thời điểm ghi trong quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội.

5. Việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đang hưởng lương hưu ra nước ngoài để định cư được thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 65 của Luật này.


Lượt xem: 32176

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 4. Các chế độ bảo hiểm xã hội Điều 5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội Điều 6. Chính sách của Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội Điều 7. Nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội Điều 9. Hiện đại hóa quản lý bảo hiểm xã hội Điều 10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội Điều 12. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội Điều 13. Thanh tra bảo hiểm xã hội Điều 14. Quyền và trách nhiệm của tổ chức công đoàn, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận Điều 15. Quyền và trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động Điều 16. Chế độ báo cáo, kiểm toán Điều 17. Các hành vi bị nghiêm cấm Điều 18. Quyền của người lao động Điều 19. Trách nhiệm của người lao động Điều 20. Quyền của người sử dụng lao động Điều 21. Trách nhiệm của người sử dụng lao động Điều 22. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội Điều 23. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội Điều 24. Đối tượng áp dụng chế độ ốm đau Điều 25. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau Điều 26. Thời gian hưởng chế độ ốm đau Điều 27. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau Điều 28. Mức hưởng chế độ ốm đau Điều 29. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau Điều 31. Điều kiện hưởng chế độ thai sản Điều 32. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai Điều 33. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý Điều 34. Thời gian hưởng chế độ khi sinh con Điều 35. Chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ Điều 36. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi Điều 37. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai Điều 38. Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi Điều 39. Mức hưởng chế độ thai sản Điều 40. Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con Điều 41. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản Điều 42. Đối tượng áp dụng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Điều 43. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động Điều 44. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp Điều 45. Giám định mức suy giảm khả năng lao động Điều 46. Trợ cấp một lần Điều 47. Trợ cấp hằng tháng Điều 48. Thời điểm hưởng trợ cấp Điều 49. Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình Điều 50. Trợ cấp phục vụ Điều 51. Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Điều 52. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật Điều 53. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí Điều 54. Điều kiện hưởng lương hưu Điều 55. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động Điều 56. Mức lương hưu hằng tháng Điều 57. Điều chỉnh lương hưu Điều 58. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu Điều 60. Bảo hiểm xã hội một lần Điều 61. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội Điều 62. Mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần Điều 63. Điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội Điều 64. Tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng Điều 65. Thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư Điều 66. Trợ cấp mai táng Điều 67. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng Điều 68. Mức trợ cấp tuất hằng tháng Điều 69. Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất một lần Điều 70. Mức trợ cấp tuất một lần Điều 71. Chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện Điều 72. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí Điều 73. Điều kiện hưởng lương hưu Điều 74. Mức lương hưu hằng tháng Điều 75. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu Điều 76. Thời điểm hưởng lương hưu Điều 77. Bảo hiểm xã hội một lần Điều 78. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu Điều 79. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội Điều 80. Trợ cấp mai táng Điều 81. Trợ cấp tuất Điều 82. Các nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội Điều 83. Các quỹ thành phần của quỹ bảo hiểm xã hội Điều 84. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội Điều 85. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc Điều 86. Mức đóng và phương thức đóng của người sử dụng lao động Điều 87. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện Điều 88. Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc Điều 89. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc Điều 90. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội Điều 91. Nguyên tắc đầu tư Điều 92. Các hình thức đầu tư Điều 93. Cơ quan bảo hiểm xã hội Điều 94. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội Điều 95. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội Điều 96. Sổ bảo hiểm xã hội Điều 97. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội Điều 98. Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội Điều 99. Giải quyết đăng ký tham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội Điều 100. Hồ sơ hưởng chế độ ốm đau Điều 101. Hồ sơ hưởng chế độ thai sản Điều 102. Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản Điều 103. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản Điều 104. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động[7] Điều 105. Hồ sơ hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp[8] Điều 106. Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp[9] Điều 107. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp[10] Điều 108. Hồ sơ hưởng lương hưu Điều 109. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 111. Hồ sơ hưởng chế độ tử tuất Điều 112. Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Điều 113. Hồ sơ hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về Điều 114. Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về Điều 115. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội Điều 116. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội chậm so với thời hạn quy định[11] Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội[12] Điều 118. Khiếu nại về bảo hiểm xã hội Điều 119. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội Điều 120. Tố cáo, giải quyết tố cáo về bảo hiểm xã hội Điều 121. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Điều 122. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội Điều 123. Quy định chuyển tiếp Điều 124. Hiệu lực thi hành Điều 125. Quy định chi tiết Điều 30. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ