[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Luật Thương mại 2005


Không tìm thấy nội dung trang tài liệu!

Lượt xem: 96627

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 4. Áp dụng Luật thương mại và pháp luật có liên quan Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế Điều 6. Thương nhân Điều 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân Điều 8: Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại Điều 9. Hiệp hội thương mại Điều 10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại Điều 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại Điều 12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên Điều 13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại Điều 14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng Điều 15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại Điều 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam Điều 17. Quyền của Văn phòng đại diện Điều 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện Điều 19. Quyền của Chi nhánh Điều 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Điều 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam Điều 23. Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa Điều 35. Địa điểm giao hàng Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển Điều 37. Thời hạn giao hàng Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá Điều 43. Giao thừa hàng Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá Điều 47. Yêu cầu thông báo Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá Điều 50. Thanh toán Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng Điều 52. Xác định giá Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng Điều 54. Địa điểm thanh toán Điều 55. Thời hạn thanh toán Điều 56. Nhận hàng Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn Điều 67. Sở giao dịch hàng hoá Điều 68. Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hoá Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ Điều 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất Điều 81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ Điều 82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ Điều 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ Điều 84. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ Điều 85. Nghĩa vụ của khách hàng Điều 86. Giá dịch vụ Điều 87. Thời hạn thanh toán Điều 88. Khuyến mại Điều 89. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại Điều 90. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại Điều 91. Quyền khuyến mại của thương nhân Điều 92. Các hình thức khuyến mại Điều 93. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mạiv Điều 94. Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại Điều 95. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại Điều 96. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại Điều 97. Thông tin phải thông báo công khai Điều 98. Cách thức thông báo Điều 99. Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại Điều 100. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại Điều 101. Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại Điều 102. Quảng cáo thương mại Điều 103. Quyền quảng cáo thương mại Điều 104. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại Điều 105. Sản phẩm quảng cáo thương mại Điều 106. Phương tiện quảng cáo thương mại Điều 107. Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại Điều 108. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại Điều 109. Các quảng cáo thương mại bị cấm Điều 110. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại Điều 111. Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại Điều 112. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại Điều 113. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại Điều 114. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại Điều 115. Người phát hành quảng cáo thương mại Điều 116. Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại Điều 117. Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 118. Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 119. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 120. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 121. Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu Điều 122. Điều kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu Điều 123. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 124. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 125. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 126. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 127. Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 128. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ Điều 129. Hội chợ, triển lãm thương mại Điều 130. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại Điều 131. Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại Điều 132. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Điều 133. Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Điều 134. Hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Điều 135. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Điều 136. Bán, tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Điều 137. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Điều 139. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại Điều 141. Đại diện cho thương nhân Điều 142. Hợp đồng đại diện cho thương nhân Điều 143. Phạm vi đại diện Điều 144. Thời hạn đại diện cho thương nhân Điều 145. Nghĩa vụ của bên đại diện Điều 146. Nghĩa vụ của bên giao đại diện Điều 147. Quyền hưởng thù lao đại diện Điều 148. Thanh toán chi phí phát sinh Điều 149. Quyền cầm giữ Điều 150. Môi giới thương mại Điều 151. Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại Điều 152. Nghĩa vụ của bên được môi giới Điều 153. Quyền hưởng thù lao môi giới Điều 154. Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới Điều 155. Uỷ thác mua bán hàng hóa Điều 156. Bên nhận uỷ thác Điều 157. Bên uỷ thác Điều 158. Hàng hoá uỷ thác Điều 159. Hợp đồng uỷ thác Điều 160. Uỷ thác lại cho bên thứ ba Điều 161. Nhận uỷ thác của nhiều bên Điều 162. Quyền của bên uỷ thác Điều 163. Nghĩa vụ của bên uỷ thác Điều 164. Quyền của bên nhận uỷ thác Điều 165. Nghĩa vụ của bên nhận uỷ thác Điều 166. Đại lý thương mại Điều 167. Bên giao đại lý, bên đại lý Điều 168. Hợp đồng đại lý Điều 169. Các hình thức đại lý Điều 170. Quyền sở hữu trong đại lý thương mại Điều 171. Thù lao đại lý Điều 172. Quyền của bên giao đại lý Điều 173. Nghĩa vụ của bên giao đại lý Điều 174. Quyền của bên đại lý Điều 175. Nghĩa vụ của bên đại lý Điều 176. Thanh toán trong đại lý Điều 177. Thời hạn đại lý Điều 178. Gia công trong thương mại Điều 179. Hợp đồng gia công Điều 180. Hàng hóa gia công Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công Điều 183. Thù lao gia công Điều 184. Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân nước ngoài Điều 185. Đấu giá hàng hoá Điều 186. Người tổ chức đấu giá, người bán hàng Điều 187. Người tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá Điều 188. Nguyên tắc đấu giá Điều 189. Quyền của người tổ chức đấu giá Điều 190. Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá Điều 191. Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá Điều 192. Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá Điều 193. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá Điều 194. Xác định giá khởi điểm Điều 195. Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp Điều 196. Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá Điều 197. Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa Điều 198. Những người không được tham gia đấu giá Điều 199. Đăng ký tham gia đấu giá Điều 200. Trưng bày hàng hoá đấu giá Điều 201. Tiến hành cuộc đấu giá Điều 202. Đấu giá không thành Điều 203. Văn bản bán đấu giá hàng hoá Điều 204. Rút lại giá đã trả Điều 205. Từ chối mua Điều 206. Đăng ký quyền sở hữu Điều 207. Thời điểm thanh toán tiền mua hàng hoá Điều 208. Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hoá Điều 209. Thời hạn giao hàng hoá bán đấu giá Điều 210. Địa điểm giao hàng hoá bán đấu giá Điều 211. Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hoá Điều 212. Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hoá Điều 213. Trách nhiệm đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với thông báo, niêm yết Điều 214. Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ Điều 215. Hình thức đấu thầu Điều 216. Phương thức đấu thầu Điều 217. Sơ tuyển các bên dự thầu Điều 218. Hồ sơ mời thầu Điều 219. Thông báo mời thầu Điều 220. Chỉ dẫn cho bên dự thầu Điều 221. Quản lý hồ sơ dự thầu Điều 222. Bảo đảm dự thầu Điều 223. Bảo mật thông tin đấu thầu Điều 224. Mở thầu Điều 225. Xét hồ sơ dự thầu khi mở thầu Điều 226. Biên bản mở thầu Điều 227. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu Điều 228. Sửa đổi hồ sơ dự thầu Điều 229. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu Điều 230. Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng Điều 231. Bảo đảm thực hiện hợp đồng Điều 232. Đấu thầu lại Điều 233. Dịch vụ logistics Điều 234. Điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics Điều 235. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Điều 236. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng Điều 237. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Điều 238. Giới hạn trách nhiệm Điều 239. Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hoá Điều 240. Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics khi cầm giữ hàng hoá Điều 241. Quá cảnh hàng hóa Điều 242. Quyền quá cảnh hàng hóa Điều 243. Tuyến đường quá cảnh Điều 244. Quá cảnh bằng đường hàng không Điều 245. Giám sát hàng hóa quá cảnh Điều 246. Thời gian quá cảnh Điều 247. Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam Điều 248. Những hành vi bị cấm trong quá cảnh Điều 249. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa Điều 250. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh Điều 251. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh Điều 252. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh Điều 253. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh Điều 254. Dịch vụ giám định Điều 255. Nội dung giám định Điều 256. Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 257. Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 258. Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Điều 259. Tiêu chuẩn giám định viên Điều 260. Chứng thư giám định Điều 261. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám định Điều 262. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định Điều 264. Quyền của khách hàng Điều 265. Nghĩa vụ của khách hàng Điều 266. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sai Điều 267. Uỷ quyền giám định Điều 268. Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước Điều 269. Cho thuê hàng hoá Điều 270. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê Điều 271. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê Điều 272. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê Điều 273. Trách nhiệm đối với tổn thất trong thời hạn thuê Điều 274. Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê Điều 275. Hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng Điều 276. Từ chối nhận hàng Điều 277. Khắc phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng Điều 278. Chấp nhận hàng hoá cho thuê Điều 279. Rút lại chấp nhận Điều 280. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê Điều 281. Cho thuê lại Điều 282. Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê Điều 283. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê Điều 284. Nhượng quyền thương mại Điều 285. Hợp đồng nhượng quyền thương mại Điều 286. Quyền của thương nhân nhượng quyền Điều 287. Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền Điều 288. Quyền của thương nhân nhận quyền Điều 289. Nghĩa vụ của thương nhân nhận quyền Điều 290. Nhượng quyền lại cho bên thứ ba Điều 291. Đăng ký nhượng quyền thương mại Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại Điều 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm Điều 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm Điều 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng Điều 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng Điều 298. Gia hạn thực hiện nghĩa vụ Điều 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác Điều 300. Phạt vi phạm Điều 301. Mức phạt vi phạm Điều 302. Bồi thường thiệt hại Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại Điều 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất Điều 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại Điều 308. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng Điều 310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần Điều 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng Điều 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng Điều 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác Điều 317. Hình thức giải quyết tranh chấp Điều 318. Thời hạn khiếu nại Điều 319. Thời hiệu khởi kiện Điều 320. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại Điều 321. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại Điều 322. Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại Điều 323. Hiệu lực thi hành Điều 324. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ