[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư


Phụ lục V

LẬP HỒ SƠ VÀ GIAO NỘP HỒ SƠ, TÀI LIỆU
VÀO LƯU TRỮ CƠ QUAN

(kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ)

_________________

 

I. XÂY DỰNG DANH MỤC HỒ SƠ

Danh mục hồ sơ gồm các thành phần: Các đề mục, số và ký hiệu của hồ sơ, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản của hồ sơ, người lập hồ sơ.

1. Đề mục trong Danh mục hồ sơ được xây dựng theo cơ cấu tổ chức (tên các đơn vị trong cơ quan, tổ chức) hoặc theo lĩnh vực hoạt động (tên các lĩnh vực hoạt động chủ yếu của cơ quan, tổ chức). Trong từng đề mục lớn được chia thành các đề mục nhỏ tương ứng với tên các đơn vị (theo cơ cấu tổ chức) hoặc chia thành các mặt hoạt động (theo lĩnh vực hoạt động). Trong các đề mục nhỏ, trật tự các hồ sơ được sắp xếp theo nguyên tắc từ chung đến riêng, từ tổng hợp đến cụ thể.

Các đề mục lớn được đánh số liên tục bằng chữ số La Mã. Các đề mục nhỏ (nếu có) trong từng đề mục lớn được đánh số riêng bằng chữ số Ả Rập. Chữ viết tắt của các đề mục lớn trong Danh mục hồ sơ do cơ quan, tổ chức quy định nhưng cần ngắn gọn, dễ hiểu.

2. Số, ký hiệu của hồ sơ bao gồm: số thứ tự (được đánh bằng chữ số Ả Rập) và ký hiệu (bằng các chữ viết tắt) của đề mục lớn.

Việc đánh số hồ sơ có thể áp dụng một trong hai cách sau: số của hồ sơ được đánh liên tục trong toàn Danh mục, bắt đầu từ số 01 hoặc số của hồ sơ được đánh liên tục trong phạm vi từng đề mục lớn, bắt đầu từ số 01.

3. Tiêu đề hồ sơ: cần viết ngắn gọn, rõ ràng nhưng phải khái quát được nội dung của các văn bản, tài liệu sẽ hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc.

4. Thời hạn bảo quản của hồ sơ được xác định theo quy định hiện hành: Vĩnh viễn hoặc thời hạn bằng số năm cụ thể.

 

II. MẪU DANH MỤC HỒ SƠ

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

DANH MỤC HỒ SƠ

Năm ...

(Kèm theo Quyết định số … ngày … tháng … năm................................ của           )

_______________

 

Số và ký hiệu hồ sơ

Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

Người lập hồ sơ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

I. TÊN ĐỀ MỤC LỚN

 

 

 

 

1. Tên đề mục nhỏ

 

 

 

01.TCCB

Tiêu đề hồ sơ

20 năm

Họ và tên

 

 

 

 

 

 

 

Danh mục hồ sơ này có.................. hồ sơ, bao gồm:

.........................  hồ sơ bảo quản vĩnh viễn;     

………………. hồ sơ bảo quản có thời hạn.

 

 

III. MẪU MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

TÊN ĐƠN VỊ1

________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

MỤC LỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU NỘP LƯU

…………..2…………………

Năm ...

__________

 

Số TT

Số, ký hiệu hồ sơ

Tiêu đề hồ sơ

Thời gian tài liệu

Thời hạn

bảo quản

Số tờ3/

Số trang4

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục lục này gồm:.............................. hồ sơ (đơn vị bảo quản).

Viết bằng chữ:.................................. hồ sơ (đơn vị bảo quản).

 

                                          ............ ngày .............tháng ............năm ....

                                    Người lập

(Ký và ghi rõ họ và tên, chức vụ)

 

 

 

 

_________________________________________________________________________________

1Tên đơn vị nộp lưu hồ sơ, tài liệu.

2Thời hạn bảo quản: Bảo quản vĩnh viễn hoặc bảo quản có thời hạn. Mục lục hồ sơ, tài liệu bảo quản vĩnh viễn và Mục lục hồ sơ, tài liệu bảo quản có thời hạn được lập riêng thành 02 Mục lục khác nhau. Đối với Mục lục hồ sơ, tài liệu bảo quản vĩnh viễn bỏ cột thời hạn bảo quản.

3Áp dụng đối với văn bản giấy.

4Áp dụng đối với văn bản điện tử.

 

IV. MẪU MỤC LỤC VĂN BẢN, TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ5

 

MỤC LỤC VĂN BẢN, TÀI LIỆU

Số, ký hiệu hồ sơ:                       

Năm ...

__________________

 

STT

Số, ký hiệu văn bản

Ngày tháng năm văn bản

Tên loại và trích yếu nội dung văn bản

Tác giả văn bản

Tờ số/ Trang số

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_________________________________________________________________________________

5Áp dụng cho hồ sơ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn.

 

 

V. MẪU BIÊN BẢN GIAO NHẬN HỒ SƠ, TÀI LIỆU

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC

___________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

…, ngày …tháng … năm…

 

BIÊN BẢN
Giao nhận hồ sơ, tài liệu

_____________

 

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ.......... (Danh mục hồ sơ năm..., Kế hoạch thu thập tài liệu...),

Chúng tôi gồm:

BÊN GIAO: (tên cá nhân, đơn vị giao nộp hồ sơ, tài liệu)

Ông (bà):...........................................................................................................

Chức vụ công tác:.............................................................................................

BÊN NHẬN: (Lưu trữ cơ quan)

Ông (bà):..........................................................................................................................

Chức vụ công tác:............................................................................................................

Thống nhất lập biên bản giao nhận tài liệu với những nội dung như sau:

1. Tên khối tài liệu giao nộp:..............................................................................................

2. Thời gian của hồ sơ, tài liệu:..........................................................................................

3. Số lượng tài liệu:

a) Đối với hồ sơ, tài liệu giấy

- Tổng số hộp (cặp):.........................................................................................................

- Tổng số hồ sơ (đơn vị bảo quản):.............................. Quy ra mét giá:..................... mét.

b) Đối với hồ sơ, tài liệu điện tử

- Tổng số hồ sơ:          

- Tổng số tệp tin trong hồ sơ:............................................................................................

4. Tình trạng tài liệu giao nộp:............................................................................................

5. Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu kèm theo.

Biên bản này được lập thành hai bản; bên giao giữ một bản, bên nhận giữ một bản./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO

(Ký và ghi rõ họ và tên)

 

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

(Ký và ghi rõ họ và tên)


Lượt xem: 585

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Giải thích từ ngữ Điều 4. Nguyên tắc, yêu cầu quản lý công tác văn thư Điều 5. Giá trị pháp lý của văn bản điện tử Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với công tác văn thư Điều 7. Các loại văn bản hành chính Điều 8. Thể thức văn bản Điều 9. Kỹ thuật trình bày văn bản Điều 10. Soạn thảo văn bản Điều 11. Duyệt bản thảo văn bản Điều 12. Kiểm tra văn bản trước khi ký ban hành Điều 13. Ký ban hành văn bản Điều 14. Trình tự quản lý văn bản đi Điều 15. Cấp số, thời gian ban hành văn bản Điều 16. Đăng ký văn bản đi Điều 17. Nhân bản, đóng dấu, ký số của cơ quan, tổ chức và dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn Điều 18. Phát hành và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi Điều 19. Lưu văn bản đi Điều 20. Trình tự quản lý văn bản đến Điều 21. Tiếp nhận văn bản đến Điều 22. Đăng ký văn bản đến Điều 23. Trình, chuyển giao văn bản đến Điều 24. Giải quyết và theo dõi, đôn đốc việc giải quyết văn bản đến Điều 25. Các hình thức bản sao Điều 26. Giá trị pháp lý của bản sao Điều 27. Thẩm quyền sao văn bản Điều 28. Lập Danh mục hồ sơ Điều 29. Lập hồ sơ Điều 30. Nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan Điều 31. Trách nhiệm lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan Điều 32. Quản lý con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật Điều 33. Sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật Điều 34. Nội dung quản lý nhà nước về công tác văn thư Điều 35. Trách nhiệm quản lý công tác văn thư Điều 36. Kinh phí cho công tác văn thư Điều 37. Hiệu lực thi hành Điều 38. Trách nhiệm thi hành Phụ lục I Phụ lục II Phụ lục III Phụ lục IV Phụ lục V
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ