[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Nghị định số 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ


PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất

Mẫu số 02

Tờ khai lệ phí trước bạ

Mẫu số 03

Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất

 

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □

[02] Lần đầu □                   [03] Bổ sung lần thứ □

[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................

[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[06] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................

[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):   

[13] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19] Email: .........................

[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................

ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất: ..................................................................................................................................

1.1. Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................................

.............................................................................................................................................

1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất: .................................................................................................

1.4. Diện tích (m2): ..............................................................................................................

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ: ..................................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà: .............................................

2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ................................................................................

2.3. Nguồn gốc nhà: ...........................................................................................................

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): .........................................................

b) Mua, thừa kế, tặng cho:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):

............................................................................................................................................

4. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

............................................................................................................................................

5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

- ..........................................................................................................................................

- ..........................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

 

…., ngày …. tháng …. năm ….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC

ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

 

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))

[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh

[02] Lần đầu: □          [03] Bổ sung lần thứ □

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:

[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): .....................................................

[05] Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................................

[06] Địa chỉ: ...........................................................................................................................

[07] Quận/huyện: ……………………. [08] Tỉnh/thành phố: ...................................................

[09] Điện thoại: ………………………. [10] Fax: ……………. [11] Email: ...............................

[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):   

[13] Mã số thuế: .....................................................................................................................

[14] Địa chỉ: ............................................................................................................................

[15] Quận/huyện: ………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: ..........................................

[17] Điện thoại: …………………………….. [18] Fax: …………….. [19] Email: ......................

[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ………………………………………. ngày ...............................

I. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:

1. Loại tài sản (ví dụ: Ô tô, xe máy, tàu thuyền...): ................................................................

2. Nhãn hiệu: .........................................................................................................................

3. Số loại hoặc tên thương mại: ............................................................................................

4. Nước sản xuất: .................................................................................................................

5. Năm sản xuất: ..................................................................................................................

6. Thể tích làm việc: .............................................................................................................

7. Trọng tải (hoặc công suất): ..............................................................................................

8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): .............................................................................

9. Công thức bánh xe: ..........................................................................................................

10. Chất lượng tài sản: .........................................................................................................

11. Số máy: ..........................................................................................................................

12. Số khung: ......................................................................................................................

13. Biển kiểm soát: .............................................................................................................

14. Số đăng ký: ...................................................................................................................

15. Trị giá tài sản (đồng): ....................................................................................................

(Viết bằng chữ: ................................................................................................................... )

II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN:

1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: ........................................................................................

2. Địa chỉ: ............................................................................................................................

3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: ....................................................................

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):

............................................................................................................................................

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

 

…., ngày …. tháng …. năm ….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC

ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

 

 

B. THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho Cơ quan Thuế):

1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%). Mức thu lệ phí trước bạ được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (ví dụ: Máy bay, tàu thủy, thuyền, ô tô, xe máy...)} …..

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

Nộp theo chương ……………………………… tiểu mục ...................................................

3. Địa điểm nộp: .................................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày... tháng ... năm ... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.

5. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm …… khoản ….. Điều ….. Nghị định số ... ngày ... của Chính phủ:

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

 

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…., ngày ….. tháng….. năm ....

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

RA THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)

 

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

…….., ngày …. tháng …. năm …..

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

 

 

C. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ: .................................................................................

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ...............................................................

(Viết bằng chữ: ................................................................................................................... )

 

 

……… ngày …. tháng …. năm ....

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 03

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN

TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: ……/TB-....

……., ngày …. tháng ….. năm ……

 

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:

1. Tên chủ tài sản: ...............................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có): ........................................................................................................

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ..............................................................................

4. Đại lý thuế (nếu có): .........................................................................................................

5. Mã số thuế: ......................................................................................................................

6. Địa chỉ: .............................................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số: ...................................................

Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............

2. Loại đất: ............................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ........................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4...): ............................................................................................................

5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà: ................................................

6. Hạng nhà: .........................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: ..............................................................................

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2): ....................................................................

8.1. Đất: ...............................................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2): .............................

9.1. Đất: ................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................

III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ: ........................................................................

1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................

1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ........................................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................

3. Địa điểm nộp ...................................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.

5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ .................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..

...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

 

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

..., ngày …. tháng ….. năm ………

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

RA THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

IV. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế: ......................

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ..............................................................

(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )

 

 

….., ngày …. tháng …. năm ....

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Lượt xem: 10182

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ Điều 3. Người nộp lệ phí trước bạ Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế Điều 5. Căn cứ tính lệ phí trước bạ Điều 6. Giá tính lệ phí trước bạ Điều 7. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) Điều 8. Ghi nợ lệ phí trước bạ Điều 9. Miễn lệ phí trước bạ Điều 10. Khai, thu, nộp lệ phí trước bạ Điều 11. Quản lý lệ phí trước bạ Điều 12. Hiệu lực thi hành Điều 13. Trách nhiệm thi hành Phụ lục
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ