PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ-TCT ngày 10 tháng 05 năm 2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Mẫu số |
Tên biểu mẫu |
Số trang |
1 |
01-QLHĐ/QTr-QLRR |
Danh sách người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro cao (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
2 |
02-QLHĐ/QTr-QLRR |
Danh sách xếp hạng rủi ro người nộp thuế (Áp dụng đối với CSTC Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
3 |
03-QLHĐ/QTr-QLRR |
Danh sách người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro cao (Áp dụng đối với CSTC Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
4 |
04-QLHĐ/QTr-QLRR |
Phiếu nhận xét kết quả phân tích người nộp thuế (Áp dụng đối với CSTC Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
02 |
5 |
05-QLHĐ/QTr-QLRR |
Báo cáo đánh giá dấu hiệu nhận diện người nộp thuế rủi ro cao (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
6 |
06-QLHĐ/QTr-QLRR |
Báo cáo đánh giá hiệu quả của từng CSTC theo mức độ rủi ro (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
7 |
07-QLHĐ/QTr-QLRR |
Báo cáo đánh giá hiệu quả dấu hiệu nhận diện người nộp thuế rủi ro (Áp dụng đối với CSTC Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023) |
01 |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 01-QLHĐ/QTr-QLRR |
DANH SÁCH NGƯỜI NỘP THUẾ CÓ DẤU HIỆU RỦI RO CAO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh |
Các dấu hiệu rủi ro |
Ghi chú |
|||||||||
CSTC 1 |
CSTC 2 |
CSTC 3 |
CSTC 4 |
CSTC 5 |
CSTC 6 |
CSTC 7 |
CSTC 8 |
CSTC 9 |
CSTC 10 |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 02-QLHĐ/QTr-QLRR |
DANH SÁCH NGƯỜI NỘP THUẾ XẾP HẠNG RỦI RO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kinh tế |
Chỉ số 1 |
Chỉ số 2 |
Chỉ số 3 |
Chỉ số... |
Tổng điểm |
Xếp hạng rủi ro |
Ghi chú |
||||
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
|
|
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 03-QLHĐ/QTr-QLRR |
DANH SÁCH NGƯỜI NỘP THUẾ CÓ DẤU HIỆU RỦI RO CAO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh |
Các dấu hiệu rủi ro |
Ghi chú |
|||||
CSTC1 |
CSTC2 |
CSTC3 |
CSTC4 |
CSTC5 |
CSTC6 |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04-QLHĐ/QTr-QLRR |
TÊN CƠ QUAN THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NGƯỜI NỘP THUẾ
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ phân tích:
- Người nộp thuế: ………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………..
- Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………………………
- Công chức kiểm tra: ……………………………………………………………………………
I. NHẬN XÉT KẾT QUẢ PHÂN TÍCH:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý: (công chức kiểm tra tự ghi)
2. Kiểm tra các dấu hiệu rủi ro:
2.1. Chỉ số tiêu chí 1: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.2. Chỉ số tiêu chí 2: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.3. Chỉ số tiêu chí 3: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.4. Chỉ số tiêu chí 4: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.5. Chỉ số tiêu chí 5: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.6. Chỉ số tiêu chí 6: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.7. Chỉ số tiêu chí 7: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.8. Chỉ số tiêu chí 8: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.9. Chỉ số tiêu chí 9: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………..
2.10. Chỉ số tiêu chí 10: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………
2.11. Chỉ số tiêu chí 11: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………
2.12. Chỉ số tiêu chí 12: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: ……………………………………………………………………
2.13. Nội dung nhận xét khác ngoài phần hỗ trợ của chương trình: (công chức kiểm tra tự ghi)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
II. XÁC NHẬN KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Kiến nghị thông báo yêu cầu người nộp thuế giải trình và bổ sung các nội dung có liên quan đến kết quả nhận xét nêu trên:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
|
Ngày tháng năm
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 05-QLHĐ/QTr-QLRR |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ DẤU HIỆU NHẬN DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ RỦI RO CAO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ báo cáo:
STT |
Cơ quan thuế |
Tổng số người nộp thuế thực hiện rà soát, kiểm tra thực tế trong tháng |
Các dấu hiệu nhận diện người nộp thuế rủi ro cao |
Ghi chú |
|||||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
|
|||||||||
1. Người nộp thuế có vốn chủ sở hữu dưới 15 tỷ đồng và không có quyền sở hữu, quyền sử dụng hợp pháp một trong các cơ sở vật chất |
2. Người nộp thuế có thay đổi người đại diện trước pháp luật đồng thời chuyển địa điểm kinh doanh ... |
3. Người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế bị khởi tố về tội trốn thuế,... |
4. Người đại diện theo pháp luật của DN đồng thời là người đại diện theo pháp luật của DN có thông báo |
5. Người nộp thuế có thông báo của cơ quan thuế hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về việc... |
6. Người nộp thuế tạm ngừng kinh doanh hoặc có văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế sau đó... |
7. Người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế sau 30 ngày |
8. Người nộp thuế có vốn chủ sở hữu dưới 15 tỷ đồng và có doanh thu ... |
9. Người nộp thuế có doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho các người nộp thuế có quan hệ liên kết... |
10. Người nộp thuế có giao dịch đáng ngờ theo danh sách cảnh báo ... |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
VP Cục Thuế |
20 |
8 |
2 |
1 |
- |
- |
1 |
5 |
2 |
1 |
- |
|
2 |
Chi cục Thuế A |
15 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 06-QLHĐ/QTr-QLRR |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA TỪNG CHỈ SỐ TIÊU CHÍ THEO MỨC ĐỘ RỦI RO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ báo cáo:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Các chỉ số tiêu chí được đánh giá ở mức rủi ro cao |
Tổng số tiền thuế phải nộp điều chỉnh tăng; ấn định; giảm khấu trừ; giảm lỗ; số tiền thuế được miễn, giảm. |
Hành vi vi phạm |
Ghi chú |
|||||||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
|
|
|
|||||||||
Chỉ số 1 |
Chỉ số 2 |
Chỉ số 3 |
Chỉ số 4 |
Chỉ số 5 |
Chỉ số 6 |
Chỉ số 7 |
Chỉ số 8 |
Chỉ số 9 |
Chỉ số 10 |
Chỉ số 11 |
Chỉ số 12 |
|
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 tỷ |
|
|
2 |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 tỷ |
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
Mẫu số 07-QLHĐ/QTr-QLRR |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DẤU HIỆU NHẬN DIỆN NGƯỜI NỘP THUẾ RỦI RO
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số 78/QĐ-TCT ngày 02/02/2023)
Kỳ báo cáo:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Các chỉ số tiêu chí được đánh giá ở mức rủi ro cao |
Tổng số tiền thuế phải nộp điều chỉnh tăng; ấn định; giảm khấu trừ; giảm lỗ; số tiền thuế được miễn, giảm. |
Hành vi vi phạm |
Ghi chú |
|||||
1. Người nộp thuế tạm ngừng kinh doanh hoặc có văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế ... |
2. Người nộp thuế có vốn chủ sở hữu nhỏ, thời gian thành lập ngắn... |
3. Người nộp thuế đồng thời có vốn chủ sở hữu nhỏ, thời gian thành lập người nộp thuế ngắn, thường xuyên thay đổi địa chỉ kinh doanh, số lượng hóa đơn sử dụng lớn ... |
4. Người nộp thuế đồng thời có vốn chủ sở hữu nhỏ; doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ tăng đột biến so với kỳ trước... |
5. Người nộp thuế đang có doanh thu phát sinh lớn hoặc có doanh thu biến động giảm so với năm trước liền kề đồng thời có lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh... |
6. Các chỉ số tiêu chí đánh giá rủi ro khác do Tổng cục Thuế quy định. |
|
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
5 tỷ |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 tỷ |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|