[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Thông tư số 40/2015/TT-BYT quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế


Phụ lục số 01

DANH MỤC CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC

SỬ DỤNG GIẤY CHUYỂN TUYẾN TRONG NĂM DƯƠNG LỊCH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2015/TT-BYT ngày 16. tháng 11 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp

1

Lao (các loại)

2

Bệnh Phong

3

HIV/AIDS

4

Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi

5

Xuất huyết trong não

6

Dị tật não, não úng thủy

7

Động kinh

8

Ung thư *

9

U nhú thanh quản

10

Đa hồng cầu

11

Thiếu máu bất sản tủy

12

Thiếu máu tế bào hình liềm

13

Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia)

14

Tan máu tự miễn

15

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

16

Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm

17

Bệnh Hemophillia

18

Các thiếu hụt yếu tố đông máu

19

Các rối loạn đông máu

20

Von Willebrand

21

Bệnh lý chức năng tiểu cầu

22

Hội chứng thực bào tế bào máu

23

Hội chứng Anti – Phospholipid

24

Hội chứng Tuner

25

Hội chứng Prader Willi

26

Suy tủy

27

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin

28

Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt

29

Basedow

30

Đái tháo đường

31

Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh acid hữu cơ, acid amin, acid béo

32

Rối loạn dự trữ thể tiêu bào

33

Suy tuyến giáp

34

Suy tuyến yên

35

Bệnh tâm thần *

36

Parkinson

37

Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi

38

Suy tim

39

Tăng huyết áp có biến chứng

40

Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim

41

Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp)

42

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

43

Hen phế quản

44

Pemphigus

45

Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus)

46

Duhring – Brocq

47

Vảy nến

48

Vảy phấn đỏ nang lông

49

Á vảy nến

50

Luput ban đỏ

51

Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da)

52

Xơ cứng bì hệ thống

53

Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease)

54

Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người

55

Di chứng do vết thương chiến tranh

56

Viêm gan mạn tính tiến triển; viêm gan tự miễn

57

Hội chứng viêm thận mạn; suy thận mạn

58

Tăng sản thượng thận bẩm sinh

59

Thiểu sản thận

60

Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ

61

Viêm xương tự miễn

62

Viêm cột sống dính khớp

 

Ghi chú: (*) là tên bệnh, nhóm bệnh quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 02

MẪU GIẤY HẸN KHÁM LẠI 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2015                                        của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN (BYT/SYT/….)

 

Tên cơ sở khám chữa bệnh

Số:…………..

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

GIẤY HẸN KHÁM LẠI

 

Họ tên người bệnh:……………………………………………..Giới:…………

Sinh ngày:   …./……/………

Địa chỉ:

 

 

 

 

 

 

Số thẻ BHYT:

 

 

Hạn sử dụng: Từ .…./…../………. Đến …../…../……….

Ngày khám bệnh:…../……./………

Ngày vào viện:……/……/……….              Ngày ra viện:    ……/……/………. 

Chẩn đoán:………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………….

Bệnh kèm theo:……………………………………………………………………

Hẹn khám lại vào ngày ....tháng…. năm…..…, hoặc đến bất kỳ thời gian nào trước ngày được hẹn khám lại nếu có dấu hiệu (triệu chứng) bất thường.

Giấy hẹn khám lại chỉ có giá trị sử dụng 01 (một) lần trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày được hẹn khám lại.

                                                                 ………, ngày.…tháng …. năm……

Bác sĩ, Y sĩ khám bệnh

(ký tên)

 

Đại diện Bệnh viện                                                                                                                                              (ký tên, đóng dấu)

 


Lượt xem: 13055

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Nguyên tắc Điều 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến xã và tương đương Điều 4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến huyện và tương đương Điều 5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến tỉnh và tương đương Điều 6. Cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến trung ương và tương đương Điều 7. Điều kiện của cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu Điều 8. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến xã, tuyến huyện Điều 9. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến tỉnh, tuyến trung ương Điều 10. Chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Điều 11. Các trường hợp được xác định là đúng tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Điều 12. Sử dụng Giấy chuyển tuyến và Giấy hẹn khám lại trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Điều 13. Trách nhiệm của Sở Y tế Điều 14. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Điều 15. Trách nhiệm của Y tế các Bộ, Ngành Điều 16. Trách nhiệm của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Điều 17. Hiệu lực thi hành Điều 18. Điều khoản chuyển tiếp Điều 19. Điều khoản tham chiếu Phụ lục
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ