PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Mẫu số |
Tên Mẫu biểu |
1 |
01/CNKD |
Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
2 |
01-1/BK-CNKD |
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài) |
3 |
01-2/BK-HĐKD |
Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai) |
4 |
01/TBTDK-CNKD |
Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
5 |
01/CKTT-CNKD |
Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
6 |
01/TBKĐC-CNKD |
Thông báo về việc không điều chỉnh mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) |
7 |
01/TTS |
Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thuế thay cho cá nhân) |
8 |
01-1/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng) |
9 |
01-2/BK-TTS |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (Áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) |
10 |
01/XSBHĐC |
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) |
11 |
01-1/BK-XSBHĐC |
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) |
12 |
01/TKN-CNKD |
Tờ khai thuế năm (Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) |
|
Mẫu số: 01/CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bô Tài Chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán
□ CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh
□ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai
□ HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng
□ Hộ khoán chuyển đổi phương pháp tính thuế
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Năm ............... (từ tháng…/… đến tháng.../...) [01b] Tháng ...năm ......... [01c] Quý .... năm ............. (Từ tháng.../... Đến tháng.../...) [01d] Lần phát sinh: Ngày ... tháng....năm.... |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………
[05] Tên cửa hàng/thương hiệu: ………………………………………………………………………
[06] Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………….........
[07] Mã số thuế:
[08] Ngành nghề kinh doanh: ................................................ [08a] Thay đổi thông tin □
[09] Diện tích kinh doanh: ...................................................... [09a] Đi thuê □
[10] Số lượng lao động sử dụng thường xuyên: ....................................................
[11] Thời gian hoạt động trong ngày từ ............ giờ đến .............. giờ
[12] Địa chỉ kinh doanh: .............................................. [12a] Thay đổi thông tin □
[12b] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................................................................................
[12c] Phường/Xã/Thị trấn: ......................................................................................................
[12d] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................
[12đ] Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................................
[12e] Kinh doanh tại chợ biên giới: ....................................................................................... □
[13] Địa chỉ cư trú: ................................................................................................................
[13a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................................................
[13b] Phường/Xã/Thị trấn: .....................................................................................................
[13c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: ...................................................................
[13d] Tỉnh/Thành phố: .................................................... [14] Điện thoại: ..............................
[15] Fax: .................................................... [16] Email: ..........................................................
[17] Văn bản ủy quyền khai thuế (nếu có): ………………. ngày …… tháng …… năm …….
[18] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[18a] Ngày sinh: …/…/…… [18b] Quốc tịch: ....................................................
[18c] Số CMND/CCCD: .................... [18c.1] Ngày cấp: ............... [18c.2] Nơi cấp: ....................
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[18d] Số hộ chiếu: ................... [18d.1] Ngày cấp: ............... [18d.2] Nơi cấp: .............................
[18đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): ....................................................
[18đ.1] Ngày cấp: .................................... [18đ.2] Nơi cấp: ........................................................
[18e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): .............................
[18e.1] Ngày cấp: ................................. [18e.2] Nơi cấp: .....................................
[18f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: .......... [18f.1] Ngày cấp: .......... [18f.2] Nơi cấp: ........
[18g] Nơi đăng ký thường trú:
[18g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ...................................................................
[18g.2] Phường/xã/Thị trấn: .......................................................................................
[18g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................
[18g.4] Tỉnh/Thành phố: ............................................................................................
[18h] Chỗ ở hiện tại:
[18h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..................................................................
[18h.2] Phường/xã/Thị trấn: .......................................................................................
[18h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................
[18h.4] Tỉnh/Thành phố: .............................................................................................
[18i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ....................................................
[18i.1] Ngày cấp: …/…/…… [18i.2] Cơ quan cấp: ....................................................................
[18k] Vốn kinh doanh (đồng): ....................................................
[19] Tên đại lý thuế (nếu có): ..................................................................................................
[20] Mã số thuế:
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ......................................... Ngày: .........................................
[22] Tên của tổ chức khai thay (nếu có): ...............................................................................
[23] Mã số thuế:
[24] Địa chỉ: ................................................................................................................................
[25] Điện thoại: ................... [26] Fax: ................................ [27] Email: .....................................
A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nhóm ngành nghề |
Mã chỉ tiêu |
Thuế GTGT |
Thuế TNCN |
||
Doanh thu (a) |
Số thuế (b) |
Doanh thu (a) |
Số thuế (b) |
|||
1 |
Phân phối, cung cấp hàng hóa |
[28] |
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu |
[29] |
|
|
|
|
3 |
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu |
[30] |
|
|
|
|
4 |
Hoạt động kinh doanh khác |
[31] |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
[32] |
|
|
|
|
B. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Doanh thu tính thuế TTĐB |
Thuế suất |
số thuế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)*(6) |
1 |
Hàng hóa, dịch vụ A |
[33a] |
|
|
|
|
2 |
Hàng hóa, dịch vụ B |
[33b] |
|
|
|
|
3 |
........................... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
[33] |
|
|
|
|
C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tài nguyên, hàng hóa, sản phẩm |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Sản lượng/ Số lượng |
Giá tính thuế tài nguyên/ mức thuế hoặc phí BVMT |
Thuế suất |
Số thuế |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khai thuế tài nguyên |
||||||
1.1 |
Tài nguyên C ...... |
[34a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6)*(7) |
1.2 |
Tài nguyên D ...... |
[34b] |
|
|
|
|
|
|
................................ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[34] |
|
|
|
|
|
2 |
Khai thuế bảo vệ môi trường |
||||||
2.1 |
Hàng hóa E... |
[35a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6) |
2.2 |
Hàng hóa G... |
[35b] |
|
|
|
|
|
|
.............................. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[35] |
|
|
|
|
|
3 |
Khai phí bảo vệ môi trường |
||||||
3.1 |
Hàng hóa H... |
[36a] |
|
|
|
|
(8)=(5)*(6) |
3.2 |
Hàng hóa K... |
[36b] |
|
|
|
|
|
|
.................................... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[36] |
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
__________________________
Ghi chú:
- Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế được áp dụng như sau:
+ Chỉ tiêu [01a] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán.
+ Chỉ tiêu [01b] hoặc [01c] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý.
+ Chỉ tiêu [01d] khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh.
- Chỉ tiêu [08a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [08] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Chỉ tiêu [12a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [12b], [12c], [12d], [12đ] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Tại chỉ tiêu doanh thu, sản lượng: Nếu là Hộ khoán thì kê khai doanh thu, sản lượng dự kiến trung bình 1 tháng trong năm; Nếu là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh thì kê khai doanh thu, sản lượng phát sinh theo từng lần phát sinh. Nếu là HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay thì kê khai doanh thu, sản lượng theo tháng hoặc theo quý tương ứng với kỳ tháng hoặc quý.
- HKD, CNKD theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức thì tổ chức khai thay kèm theo Tờ khai 01/CNKD Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-1/BK-CNKD và không phải khai các chỉ tiêu từ [04] đến [18].
- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai thì cá nhân khai kèm theo tờ khai 01/CNKD Phụ lục bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-2/BK-HĐKD trừ trường hợp HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng.
- Phần C chỉ áp dụng đối với cá nhân được cấp phép khai thác tài nguyên khoáng sản.
|
Mẫu số: 01-1/BK-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Tháng ............... năm ...................... |
|
[01b] Quý ...... năm ........ (Từ tháng ……/…… đến tháng ……/……) |
|
[01c] Từng lần phát sinh: ngày .... tháng .... năm ... |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Tổ chức, cá nhân khai thay: ……………………………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ và tên hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
Mã số thuế hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
Doanh thu |
Số thuế GTGT |
Số thuế TNCN |
Tổng số thuế GTGT, TNCN |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12]=[10]+[11] |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01-2/BK-HĐKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG KỲ CỦA HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
(Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Tháng ............... năm ...................... |
|
[01b] Quý ...... năm ........ (Từ tháng ……/…… đến tháng ……/……) |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………………………………..
[05] Mã số thuế:
I. VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa/ Nhóm hàng hóa |
Đơn vị tính của vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Số dư đầu kỳ |
Nhập trong kỳ |
Xuất trong kỳ |
Tồn cuối kỳ |
||||
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
Hàng hóa A/ Nhóm hàng hóa X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm B/ Nhóm sản phẩm Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
II. CHI PHÍ QUẢN LÝ
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
Chi phí nhân công |
[24] |
|
Chi phí điện |
[25] |
|
Chi phí nước |
[26] |
|
Chi phí viễn thông |
[27] |
|
Chi phí thuê kho bãi, mặt bằng kinh doanh |
[28] |
|
Chi phí quản lý (chi phí văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ,...) |
[29] |
|
Chi phí khác (hội nghị, công tác phí, thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thuê ngoài khác,...) |
[30] |
|
Tổng cộng |
[31] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm .…. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01/TBTDK-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../TB-CCT |
………., ngày ... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán
(Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ khai thuế của người nộp thuế, cơ sở dữ liệu quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
...<Tên cơ quan thuế>.... dự kiến mức doanh thu khoán và thông báo mức thuế khoán dự kiến phải nộp như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………
2. Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………...
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
4. Điện thoại: ……………………………………; Email: ……………………………………...............
II. THÔNG TIN DOANH THU VÀ MỨC THUẾ DỰ KIẾN PHẢI NỘP
1. Doanh thu khoán tháng dự kiến: .................................................................................... đồng
2. Số thuế giá trị gia tăng tháng dự kiến phải nộp: ............................................................ đồng
3. Số thuế thu nhập cá nhân tháng dự kiến phải nộp: ....................................................... đồng
4. Số thuế tiêu thụ đặc biệt tháng dự kiến phải nộp: ......................................................... đồng
5. Số thuế tài nguyên tháng dự kiến phải nộp: .................................................................. đồng
6. Số thuế bảo vệ môi trường tháng dự kiến phải nộp: ..................................................... đồng
7. Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tháng dự kiến phải nộp: ............................................................................................................................................ đồng
8. Số tiền lệ phí môn bài năm dự kiến phải nộp: ............................................................... đồng
...<Tên cơ quan thuế>.... công khai thông tin của các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán (biểu kèm theo).
Cơ quan thuế thực hiện niêm yết công khai toàn bộ thông tin về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán cùng địa bàn tại .............. (địa điểm niêm yết công khai) ............ từ ngày 20 tháng 12 đến hết ngày 31 tháng 12.
Nếu có ý kiến phản hồi, đề nghị Ông/Bà liên hệ với cơ quan thuế chậm nhất trước ngày 31 tháng 12 để được giải đáp và hướng dẫn cụ thể theo số điện thoại: ................; hoặc fax: .....................; hoặc hòm thư điện tử: ....................; hoặc bộ phận một cửa Chi cục Thuế ......... (tên cơ quan thuế) ........................... - địa chỉ: .....................................
Chi cục Thuế ................. (tên cơ quan thuế).... thông báo để Ông/Bà được biết/.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên) |
..., ngày..... tháng .... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số: 01/CKTT-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BẢNG CÔNG KHAI THÔNG TIN
HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH NỘP THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP KHOÁN
Năm .............
Công khai mức dự kiến □
Công khai mức chính thức □
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT [01] |
Tên HKD, CNKD [02] |
Mã số thuế HKD, CNKD [03] |
Địa chỉ kinh doanh [04] |
Ngành nghề kinh doanh [05] |
HKD, CNKD kê khai |
Cơ quan thuế tính |
||
Doanh thu [06] |
Số thuế [07] |
Doanh thu [08] |
Số thuế [09] |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI/TRƯỞNG PHÒNG .............. (Chữ ký, ghi rõ họ tên) |
..., ngày..... tháng .... năm .......... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu |
|
Mẫu số: 01/TBKĐC-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../TB-CCT |
………., ngày ... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc không điều chỉnh mức thuế khoán
(Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ thay đổi hoạt động, kinh doanh của hộ khoán;
Căn cứ cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế, số liệu xác minh, kiểm tra, thanh tra.
...................... (Tên cơ quan thuế) .... thông báo đến Ông/Bà .................. (tên người nộp thuế) ......... Mã số thuế: ........................... Địa chỉ: ...................................................... về việc xử lý điều chỉnh mức thuế khoán theo hồ sơ thay đổi hoạt động kinh doanh gửi cơ quan thuế ngày...tháng...năm.... như sau:
Người nộp thuế không thuộc diện điều chỉnh mức thuế khoán. Lý do:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
................... (Tên cơ quan thuế) ............... thông báo để Ông/Bà được biết./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên) |
..., ngày..... tháng .... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu |
|
Mẫu số: 01/TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự: □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế: □
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm ...
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
[01c] Tháng ... năm ...
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng .../... đến tháng .../...)
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Người nộp thuế: ……………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………...
[07] Điện thoại: .............................. [08] Fax: ...................... [09] Email: ...............................
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): .....................................................
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ........................................
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh: …/…/…… [12b] Quốc tịch: ........................................
[12c] Số CMND/CCCD: .................... [12c.1] Ngày cấp: ................ [12c.2] Nơi cấp: ..................
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ....................... [12d.1] Ngày cấp: ............ [12d.2] Nơi cấp: ...........................
[12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): .......................
[12đ.1] Ngày cấp: ................................... [12đ.2] nơi cấp: .................................
[12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): ............................
[12e.1] Ngày cấp: ....................................... [12e.2] Nơi cấp: ...............................
[12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ...............................................................................
[12f.1] Ngày cấp: .................................... [12f.2] Nơi cấp: ..........................................................
[12g] Nơi đăng ký thường trú: ................................................
[12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
[12g.2] Phường/xã/Thị trấn: ...................................................
[12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................
[12g.4] Tỉnh/Thành phố: ..........................................................
[12h] Chỗ ở hiện tại: ...............................................................
[12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................
[12h.2] Phường/xã/Thị trấn: ....................................................
[12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................
[12h.4] Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................
[12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ........................................
[12i.1] Ngày cấp: …/…/…… [12i.2] Cơ quan cấp: .........................................................
[12k] Vốn kinh doanh (đồng): ....................................................
[13] Tên đại lý thuế (nếu có): .....................................................................................................
[14] Mã số thuế:
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số .......................... ngày …/…/……....
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): ............................................................................
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: …………………………………………………………………………….......................
[19] Điện thoại: ...................... [20] Fax: ........................... [21] Email: ......................................
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ................ ngày ..... tháng ..... năm .................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ |
[23] |
|
2 |
Tổng doanh thu tính thuế |
[24] |
|
3 |
Tổng số thuế GTGT phải nộp |
[25] |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ |
[26] |
|
5 |
Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng (nếu có) |
[27] |
|
6 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) |
[28] |
|
7 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] |
[29] |
|
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01-1/BK-TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Kèm theo tờ khai 01/TTS áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Năm … |
|
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên bên thuê tài sản |
Mã số thuế bên thuê tài sản |
Loại tài sản |
Số hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Mục đích sử dụng tải sản thuê |
Bên thuê có đầu tư xây dựng cơ bản |
Địa chỉ bất động sản cho thuê |
Diện tích sàn cho thuê |
Kỳ thanh toán |
Số tháng cho thuê của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Doanh thu bình quân tháng của hợp đồng |
Cá nhân thuộc diện phải nộp thuế |
Doanh thu tính thuế trong kỳ |
Số thuế GTGT phải nộp |
Số thuế TNCN phải nộp |
|||
Bất động sản |
Động sản |
Từ ngày/ tháng/năm |
Đến ngày/ tháng/năm |
Giá cho thuê 1 tháng đã bao gồm thuế |
||||||||||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
1.1 |
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.2 |
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
1.n |
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
2.1 |
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2.2 |
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2.n |
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01-2/BK-TTS (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CHO THUÊ TÀI SẢN
(Kèm theo tờ khai 01/TTS áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Năm … |
|
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... |
|
[01c] Tháng ... năm ... |
|
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng ……/…… đến tháng .../........) |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Tổ chức khai, nộp thuế thay: ……………………………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên cá nhân cho thuê tài sản |
Mã số thuế cá nhân cho thuê tài sản |
Họ tên bên thuê tài sản |
Mã số thuế bên thuê tài sản |
Loại tài sản |
Số hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Mục đích sử dụng tài sản thuê |
Bên thuê có đầu tư xây dựng cơ bản |
Địa chỉ bất động sản cho thuê |
Diện tích sàn cho thuê |
Kỳ thanh toán |
Số tháng cho thuê của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Doanh thu bình quân tháng của hợp đồng |
Cá nhân thuộc diện phải nộp thuế |
Doanh thu tính thuế trong kỳ |
Số thuế GTGT phải nộp |
Số thuế TNCN phải nộp |
||||
Bất động sản |
Động sản |
Từ ngày/ tháng/năm |
Đến ngày/ tháng/năm |
Giá cho thuê 1 tháng đã bao gồm thuế |
|||||||||||||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|
1.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
... |
|
|
Kỳ thanh toán .... của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|
2.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
... |
|
|
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01/XSBHĐC (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ...... năm ...... /Quý ...... năm ......
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
[07] Điện thoại:.................. [08] Fax: .............................. [09] Email: .........................................
[10] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………..
[11] Mã số thuế:
[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ....................................... ngày: ..................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số phát sinh trong kỳ |
Số lũy kế |
I |
Doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số |
|||
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[13] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[14] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[15] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[16] |
|
|
II |
Doanh thu từ hoạt động đại lý bảo hiểm |
|||
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[17] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[18] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[19] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[20] |
|
|
III |
Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác |
|||
1 |
Tổng thu nhập trả thuộc diện khấu trừ |
[21] |
|
|
2 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[22] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[23] |
|
|
IV |
Doanh thu từ hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
|
1 |
Tổng doanh thu trả trong kỳ |
[24] |
|
|
2 |
Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế |
[25] |
|
|
3 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh |
[26] |
|
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[27] |
|
|
V |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [28]=[16]+[20]+[23]+[27] |
[28] |
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01-1/BK-XSBHĐC (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CÓ PHÁT SINH DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ XỔ SỐ, ĐẠI LÝ BẢO HIỂM, BÁN HÀNG ĐA CẤP
(Kèm theo Tờ khai 01/XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ….
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………………………………..
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên cá nhân |
Mã số thuế cá nhân (MST) |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST) |
Doanh thu trong năm |
Doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế trong năm |
Số thuế đã khấu trừ trong năm |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
I |
Đối với hoạt động đại lý xổ số |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Đối với hoạt động đại lý bảo hiểm |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
III |
Đối với hoạt động trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
IV |
Đối với hoạt động bán hàng đa cấp |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Mẫu số: 01/TKN-CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ NĂM
(Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....................
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………………………………..
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………....................
[06a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………………………..
[06b] Phường/Xã/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………
[06c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………..............................
[06d] Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………………..
[07] Điện thoại: .................................... [08] Fax: ................................. [09] Email: ………………………………………………
[10] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[10a] Ngày sinh: …/…/…… [10b] Quốc tịch: ………………………………………………
[10c] Số CMND/CCCD: .................................. [10c.1] Ngày cấp: ............................. [10c.2] Nơi cấp: ………………………………
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[10d] Số hộ chiếu: .............................. [10d.1] Ngày cấp: ................................. [10d.2] Nơi cấp: ..........................................
[10đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): .............................. [10đ.1] Ngày cấp: ...................... [10đ.2] Nơi cấp: .....................
[10e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): .............................. [10e.1] Ngày cấp: ....................... [10e.2] Nơi cấp: ....................
[10f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: .............................. [10f.1] Ngày cấp: ..............................[10f.2] Nơi cấp: ..............................
[10g] Nơi đăng ký thường trú:
[10g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
[10g.2] Phường/xã/Thị trấn: .....................................................
[10g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................
[10g.4] Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................
[10h] Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................
[10h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................................
[10h.2] Phường/xã/Thị trấn: ...............................................................................................
[10h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................
[10h.4] Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................
[10i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ..............................[10i.1] Ngày cấp …/…/…… [10i.2] Cơ quan cấp: .......................
[10k] Vốn kinh doanh (đồng): ............................................................
[11] Tên đại lý thuế (nếu có): ............................................................
[12] Mã số thuế:
[13] Hợp đồng đại lý thuế: Số ........................... ngày …/…/……
[14] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ................................................. ngày ........ tháng ...... năm ....................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Tổng doanh thu trong năm |
Số thuế phải nộp |
Số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp |
Số thuế phải nộp thêm |
Số thuế nộp thừa |
||||
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
GTGT |
TNCN |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(đ) |
(e)=(b)-(d) |
(g)=(c)-(đ) |
(h)=(d)-(b) |
(i)=(đ)-(c) |
|||
1 |
Hoạt động đại lý xổ số |
[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động đại lý bảo hiểm |
[16] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động bán hàng đa cấp |
[17] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoạt động kinh doanh được trả thu nhập từ nước ngoài |
[18] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoạt động kinh doanh khác |
[19] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng cộng |
[20] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |