Điều 8. Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI
Các đơn vị đo lường chính thức ngoài hệ đơn vị SI bao gồm:
1. Các đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế quy định tại Bảng 4.
Bảng 4
TT |
Đại lượng |
Đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế |
Giá trị |
Ghi chú |
||||
Tên |
Ký hiệu |
Một (01) đơn vị đo lường theo thông lệ quốc tế |
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI |
|||||
1 |
góc phẳng |
độ |
o |
1o |
(p/180) rad |
|
||
phút |
' |
1' = (1/60)o |
(p/10 800) rad |
|
||||
giây |
" |
1" = (1/60)' |
(p/648 000) rad |
|
||||
2 |
thể tích, dung tích |
lít |
L hoặc l |
1 L |
1 dm3 |
Được lập ước thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này. |
||
3 |
thời gian |
phút |
min |
1 min |
60 s |
|
||
giờ |
h |
1 h = 60 min |
3 600 s |
|
||||
ngày |
d |
1 d = 24 h |
86 400 s |
|
||||
4 |
khối lượng |
tấn |
t |
1 t |
1 000 kg |
Được lập bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này. |
||
đơn vị nguyên tử khối thống nhất |
u |
1 u
|
1,660 538 86.10-27 kg
|
|
||||
5 |
áp suất |
bar |
bar |
1 bar |
100 000 Pa |
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này. |
||
6 |
công, năng lượng |
oát giờ |
W.h |
1 W.h |
3 600 J |
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này. |
||
electronvôn |
eV |
1 eV |
1,602 177.10-19 J |
Được lập ước, bội thập phân theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định này. |
||||
7 |
quãng tần số |
ôcta |
octa |
1 octa |
_ |
lg2(f2/f1) = lg22 |
||
8 |
mức to |
phôn |
phon |
1 phon |
_ |
Tương ứng 1 dB. Đối với âm thanh đơn sắc 1 phon tương ứng với 1 dB ở tần số 1 kHz |
||
9. Các đại lượng logarit |
||||||||
9.1 |
mức của đại lượng trường |
nepe |
Np |
1 Np |
_ |
ln (F/Fo) = ln e |
||
ben |
B |
1 B |
_ |
ln (F/Fo) = 2 lg101/2 B |
||||
deciben |
dB |
1 dB |
_ |
1 dB = (1/10) B |
||||
9.2 |
mức của đại lượng công suất |
nepe |
Np |
1 Np |
_ |
(1/2) ln (P/Po) = (1/2) lne2 |
||
ben |
B |
1 B |
_ |
(1/2) ln (P/Po) = lg 10 B |
||||
deciben |
dB |
1 dB |
_ |
1 dB = (1/10) B |
||||
2. Các đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt quy định tại Bảng 5.
Bảng 5
TT |
Đại lượng |
Đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt |
Giá trị |
Mục đích sử dụng |
||
Tên |
Ký hiệu |
Một (01) đơn vị đo lường chuyên ngành đặc biệt |
Chuyển đổi theo đơn vị đo lường thuộc hệ đơn vị SI |
|||
1 |
diện tích |
hécta |
ha |
1 ha |
10 000 m2 |
Chỉ dùng trong đo diện tích ruộng đất. |
barn |
b |
1 b |
10-28 m2 |
Chỉ dùng trong vật lý hạt nhân và nguyên tử |
||
2 |
tần số |
vòng trên giây |
r/s |
1 r/s
|
1 Hz
|
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. |
vòng trên phút |
r/min |
1 r/min
|
1/60 Hz
|
Chỉ dùng trong đo tần số các chuyển động quay. |
||
3 |
huyết áp |
milimét thuỷ ngân |
mmHg
|
1 mmHg
|
133,322 Pa
|
Chỉ dùng trong đo huyết áp |
4 |
nhiệt lượng |
calo |
cal |
1 cal |
4,186 8 J |
Chỉ dùng trong lĩnh vực thực phẩm |
5 |
khối lượng |
carat |
ct |
1 ct
|
0,2 g
|
Chỉ dùng đo, thể hiện khối lượng đá quý, ngọc trai |
3. Các đơn vị đo lường được thiết lập trên cơ sở kết hợp từ các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 (ví dụ: km/s); các đơn vị đo lường quy định tại khoản 1 Điều này (L/min); các đơn vị đo lường quy định tại Điều 7 và tại khoản 1 Điều này (ví dụ kg/min).
4. Các đơn vị đo lường chưa quy định tại Điều 7, khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8 Nghị định này nhưng được quốc tế thừa nhận.