BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
|
Số: 1158/QĐ-TCT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2021
|
Ban hành Bộ chỉ số tiêu chí lựa chọn người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro để xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30/03/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong quản lý thuế;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý rủi ro,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số tiêu chí lựa chọn người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro để xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế.
Điều 2. Nhóm chỉ số tiêu chí tham khảo là nhóm chỉ số tiêu chí mà các đơn vị có thể lựa chọn, bổ sung vào Bộ tiêu chí, chỉ số phân tích rủi ro người nộp thuế xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế.
Đối với nhóm chỉ số tiêu chí bắt buộc thống nhất sử dụng, Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm phê duyệt điểm số, trọng số.
Đối với nhóm chỉ số tiêu chí tham khảo, Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm phê duyệt điểm số. Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Thuế chịu trách nhiệm phê duyệt trọng số từ 1,5 đến 2 của tối đa 30% chỉ số tiêu chí tham khảo cho phù hợp với thực tế địa bàn quản lý, các chỉ số tiêu chí còn lại có trọng số là 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Thuế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KK, TTr, KTNB (TCT); - DNL, CNTT, PC, CS (TCT); - Lưu VT, QLRR (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Chí Hùng |
|
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ |
|
BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ
Lựa chọn người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro để xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1158/QĐ-TCT ngày 3 tháng 8 năm 2021
của Tổng cục Thuế)
1. Phạm vi áp dụng
2. Đối tượng áp dụng
2.1. Cơ quan thuế, công chức thuế;
3. Giải thích từ ngữ
Trong Bộ chỉ số tiêu chí này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- “Tiêu chí”: là các tiêu chuẩn được ban hành làm cơ sở để đánh giá phân loại mức độ rủi ro theo từng thời kỳ. Mỗi tiêu chí có thể bao gồm một hoặc nhiều chỉ số đánh giá.
- “Chỉ số tiêu chí”: là các chỉ tiêu thông tin mang giá trị của tiêu chí giúp cho việc nhận biết, phân loại mức độ rủi ro. Chỉ số tiêu chí được thể hiện cụ thể bằng con số, tỷ lệ, tỷ suất, tỷ số... được tính toán thông qua việc thu thập, phân tích số liệu.
- “Thang điểm rủi ro”: là khung điểm số được xây dựng và áp dụng đối với các chỉ số tiêu chí. Thang điểm áp dụng đối với Bộ tiêu chí lựa chọn đối tượng NNT có dấu hiệu rủi ro để xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở NNT là thang điểm 10. Trong đó, mức điểm rủi ro cao nhất là 10 và mức điểm rủi ro thấp nhất là 0.
- “Điểm số rủi ro”: là số điểm cụ thể được gắn với từng chỉ số tiêu chí theo mức độ rủi ro của chỉ số tiêu chí đó và trên cơ sở thang điểm rủi ro.
- “Trọng số”: là hệ số theo tiêu chí, được sử dụng để đánh giá mức độ trọng yếu của tiêu chí đối với kết quả đánh giá xếp hạng rủi ro của NNT.
- Giá trị “trung bình ngành”: là giá trị được xác định bằng số trung vị theo cách tính tứ phân vị của các doanh nghiệp có cùng ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh.
- “Hạng rủi ro”: là kết quả xác định mức độ rủi ro sau cùng của NNT trên cơ sở tổng điểm rủi ro, NNT được xếp theo ba hạng rủi ro là: rủi ro cao, rủi ro trung bình, rủi ro thấp.
- “Năm đánh giá”: là năm chọn các thông tin dữ liệu để thực hiện phân tích đánh giá rủi ro NNT.
- “Thời điểm đánh giá”: là thời điểm thực hiện phân tích thông tin đánh giá rủi ro NNT.
4. Nguyên tắc áp dụng
4.1. Việc đánh giá xếp hạng rủi ro đối với NNT để lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm được thực hiện tự động, tập trung bằng hệ thống quản lý rủi ro theo quy định.
4.2. Thông tin sử dụng để đánh giá xếp hạng rủi ro đối với NNT bao gồm: thông tin về NNT trên hệ thống cơ sở dữ liệu của ngành thuế; thông tin về NNT thu thập được trong quá trình quản lý, giám sát, kiểm tra, thanh tra NNT; thông tin về NNT do các cơ quan, đơn vị liên quan cung cấp. Các thông tin này phải được cập nhật thường xuyên, đầy đủ vào hệ thống cơ sở dữ liệu về NNT và hệ thống quản lý rủi ro để đảm bảo việc đánh giá xếp hạng rủi ro đối với NNT chính xác, kịp thời.
5. Kỳ đánh giá xếp hạng rủi ro
Kỳ đánh giá xếp hạng rủi ro đối với NNT được thực hiện theo quy định về việc lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở NNT hàng năm.
6. Nội dung bộ chỉ số tiêu chí
- Nhóm chỉ số tiêu chí bắt buộc thống nhất sử dụng để lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra (gồm 12 chỉ số tiêu chí phân tích rủi ro);
- Nhóm chỉ số tiêu chí gợi ý, tham khảo bổ sung lựa chọn NNT có dấu hiệu rủi ro để lập kế hoạch thanh tra, kiểm tra (33 chỉ số tiêu chí phân tích rủi ro). Nhóm chỉ số tiêu chí gợi ý, tham khảo là cơ sở để cơ quan thuế có thể lựa chọn, bổ sung vào Bộ tiêu chí, chỉ số phân tích rủi ro người nộp thuế xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế cho phù hợp với thực tế địa bàn quản lý từng thời kỳ theo hướng dẫn của Tổng cục Thuế.
7. Phương pháp đánh giá và xếp hạng rủi ro
Phương pháp đánh giá của Bộ chỉ số tiêu chí là phương pháp chấm điểm và được thực hiện như sau:
7.1. Xác định điểm rủi ro theo chỉ số tiêu chí: là giá trị các điểm số rủi ro của từng chỉ số tiêu chí nhân với (x) trọng số tương ứng của chỉ số tiêu chí đó và được xác định bằng công thức sau:
Điểm rủi ro theo chỉ số tiêu chí = Giá trị điểm số rủi ro của chỉ số tiêu chí nhân (x) trọng số.
7.2. Xác định tổng điểm rủi ro của NNT: là tổng giá trị điểm rủi ro theo tiêu chí của từng NNT.
7.3. Hạng rủi ro: trên cơ sở tổng điểm rủi ro của NNT, ứng dụng quản lý rủi ro tự động xếp hạng rủi ro của NNT theo một trong ba hạng: rủi ro cao; rủi ro trung bình; rủi ro thấp.
NHÓM CHỈ SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NGƯỜI NỘP THUẾ CÓ DẤU HIỆU RỦI RO ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-TCT ngày 3/8/2021 của Tổng cục Thuế)
STT |
Tiêu chí |
Chỉ số tiêu chí |
Trọng số |
Điểm số |
||||
|
Phần I: Phân loại quy mô doanh nghiệp |
|
|
|||||
1 |
Tiêu chí 1: Quy mô doanh nghiệp |
1. Quy mô doanh nghiệp theo doanh thu năm đánh giá: |
- Doanh nghiệp lớn |
|
|
|||
- Doanh nghiệp vừa |
|
|
||||||
- Doanh nghiệp nhỏ |
|
|
||||||
- Doanh nghiệp rất nhỏ |
|
|
||||||
|
Phần II: Tiêu chí đánh giá rủi ro |
|
|
|||||
2 |
Tiêu chí 2: Ngành nghề kinh doanh. |
2. Ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp tại năm đánh giá thuộc Nhóm ngành nghề kinh doanh có rủi ro cao. |
1 |
4 |
||||
3 |
Tiêu chí 3: Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp. |
3. Tỷ lệ “Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh/Doanh thu thuần” của doanh nghiệp so với trung bình ngành và so với năm trước liền kề năm đánh giá: |
So sánh năm nay với năm trước - Bằng hoặc cao hơn so với năm trước |
2 |
0 |
|||
- Thấp hơn so với năm trước |
4 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm trước năm đánh giá = 0 (năm đánh giá = 0) |
1 |
|||||||
|
0 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm đánh giá = 0 và tỷ lệ năm trước ≠ 0 |
2 |
|||||||
So sánh với Trung bình ngành (TBN) - Bằng hoặc cao hơn TBN |
0 |
|||||||
- Thấp hơn so với TBN: [1]
|
+ Kết quả phân tích (KQPT) > giá trị tứ phân vị (GTTPV) thứ ba của khoảng giá trị “thấp hơn so với TBN” |
2 |
||||||
+ GTTPV thứ hai < KQPT < GTTPV thứ ba |
4 |
|||||||
+ GTTPV thứ nhất < KQPT < GTTPV thứ hai |
6 |
|||||||
+ KQPT < GTTPV thứ nhất |
8 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
4 |
Tiêu chí 4: Biến động thuế giá trị gia tăng (GTGT) phát sinh. |
4. Tỷ lệ “Thuế GTGT phát sinh/Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” của doanh nghiệp so với trung bình ngành và so với năm trước liền kề năm đánh giá: |
So sánh năm nay với năm trước - Biến động tăng hoặc bằng so với năm trước |
2 |
0 |
|||
- Biến động giảm so với năm trước |
4 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm trước năm đánh giá = 0, năm đánh giá ≠0 |
0 |
|||||||
|
1 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm đánh giá = 0 và tỷ lệ năm trước ≠ 0 |
2 |
|||||||
So sánh với TBN - Biến động tăng, không biến động so với TBN |
0 |
|||||||
- Biến động giảm so với TBN, trong đó:
|
+ Kết quả phân tích > giá trị tứ phân vị (GTTPV) thứ ba của khoảng giá trị “thấp hơn so với TBN” |
2 |
||||||
+ GTTPV thứ hai < KQPT < GTTPV thứ ba |
4 |
|||||||
+ GTTPV thứ nhất < KQPT < GTTPV thứ hai |
6 |
|||||||
+ KQPT < GTTPV thứ nhất |
8 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
5 |
Tiêu chí 5: Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra. |
5. Doanh nghiệp có tỷ lệ biến động “Tổng doanh thu GTGT hàng hoá dịch vụ bán ra so với Tổng doanh thu thuần bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ và Thu nhập khác” trong năm đánh giá: |
- Tỷ lệ > 10% |
1.5 |
6 |
|||
- 5% < Tỷ lệ < 10% |
4 |
|||||||
- 1% < Tỷ lệ < 5% |
2 |
|||||||
- Tỷ lệ < 1% |
0 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
6 |
Tiêu chí 6: Sự biến động doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ. |
6. Tỷ lệ “Doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ/Vốn chủ sở hữu” của doanh nghiệp trong năm đánh giá:
|
So sánh với TBN - Mức độ tăng so với TBN (Tỷ lệ) > 5 lần |
1.5 |
10 |
|||
- 3 lần < Tỷ lệ < 5 lần |
8 |
|||||||
- 2 lần < Tỷ lệ < 3 lần |
6 |
|||||||
- 1 lần < Tỷ lệ < 2 lần |
4 |
|||||||
- 0,5 lần < Tỷ lệ < 1 lần |
2 |
|||||||
- Mức độ tăng so với TBN đến 0,5 lần. |
0 |
|||||||
- Kết quả phân tích = 0 |
0 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
7 |
Tiêu chí 7: Biến động khoản phải trả người bán. |
7. Tỷ lệ “Tổng các khoản phải trả người bán/Tổng chi phí” (KPTNB/TCP) năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành:
|
So sánh KPTNB/TCP năm nay với năm trước - Tỷ lệ KPTNB/TCP năm nay so với năm trước thấp hơn 50% |
1 |
0 |
|||
- Tỷ lệ KPTNB/TCP năm nay so với năm trước tăng từ 50% trở lên |
4 |
|||||||
- Kết quả năm trước năm đánh giá = 0 hoặc NNT chưa hoạt động sản xuất kinh doanh |
0 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm đánh giá = 0 và tỷ lệ năm trước ≠ 0 |
0 |
|||||||
So sánh KPTNB/TCP với TBN - Tỷ lệ KPTNB/TCP tăng so với TBN từ 10% trở lên |
8 |
|||||||
- Tỷ lệ KPTNB/TCP bằng hoặc tăng so với TBN dưới 10% |
4 |
|||||||
- Tỷ lệ KPTNB/TCP thấp hơn hoặc bằng so với trung bình ngành |
0 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
8 |
Tiêu chí 8: Biến động khoản người mua trả tiền trước. |
8. Tỷ lệ “Tổng các khoản người mua trả tiền trước/Doanh thu thuần” (KNMTTT/DTT) năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành:
|
So sánh KNMTTT/DTT năm nay với năm trước - Tỷ lệ KNMTTT/DTT nhỏ hơn 50% |
1 |
0 |
|||
- Tỷ lệ KNMTTT/DTT tăng từ 50% trở lên |
4 |
|||||||
- Kết quả năm trước năm đánh giá = 0 hoặc NNT chưa hoạt động SXKD |
0 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm đánh giá = 0 và tỷ lệ năm trước ≠ 0 |
0 |
|||||||
So sánh KNMTTT/DTT với TBN - Tỷ lệ KNMTTT/DTT tăng so với TBN từ 10% trở lên |
8 |
|||||||
- Tỷ lệ KNMTTT/DTT bằng hoặc tăng so với TBN dưới 10% |
4 |
|||||||
- Tỷ lệ KNMTTT/DTT thấp hơn so với TBN |
0 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
9 |
Tiêu chí 9: Biến động các khoản dự phòng. |
9. Tỷ lệ “Tổng các khoản dự phòng/Tổng chi phí” (KDP/TCP) năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành:
|
So sánh KDP/TCP năm nay với năm trước - Tỷ lệ KDP/TCP nhỏ hơn 50% |
1 |
0 |
|||
- Tỷ lệ KDP/TCP tăng từ 50% trở lên |
4 |
|||||||
- Kết quả năm trước năm đánh giá = 0 hoặc NNT chưa hoạt động sản xuất kinh doanh |
0 |
|||||||
- Kết quả phân tích năm đánh giá = 0 và tỷ lệ năm trước ≠ 0 |
0 |
|||||||
So sánh KDP/TCP với TBN - Tỷ lệ KDP/TCP tăng so với TBN từ 10% trở lên |
8 |
|||||||
- Tỷ lệ KDP/TCP bằng hoặc tăng so với TBN dưới 10% |
4 |
|||||||
- Tỷ lệ KDP/TCP thấp hơn so với TBN |
0 |
|||||||
- Không có thông tin |
4 |
|||||||
10 |
Tiêu chí 10: Việc chấp hành pháp luật về thuế, pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê, tài chính và các lĩnh vực khác có liên quan. |
10. Trong vòng 24 tháng tính đến trước thời điểm đánh giá, doanh nghiệp bị xử lý vi phạm hành chính về thuế đối với hành vi vi phạm về thủ tục thuế, ấn chỉ thuế; xử phạt vi phạm liên quan đến lĩnh vực kế toán, kiểm toán, lĩnh vực khác([2]): |
- Từ 3 lần trở lên hoặc có tổng số tiền phạt từ 10 triệu đồng trở lên |
2 |
6 |
|||
- 2 lần hoặc có tổng số tiền phạt từ 5 triệu đến dưới 10 triệu đồng |
4 |
|||||||
- 1 lần hoặc có số tiền phạt từ 2 triệu đến dưới 5 triệu đồng |
2 |
|||||||
11 |
Tiêu chí 11: Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất. |
11. Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất của doanh nghiệp tính đến thời điểm đánh giá: |
- 1 năm |
1.5 |
0 |
|||
- 2 năm |
2 |
|||||||
- 3 năm |
6 |
|||||||
- 4 năm trở lên |
8 |
|||||||
12 |
Tiêu chí 12 : Số tiền thuế phải nộp, được khấu trừ, được hoàn, giảm lỗ cơ quan thuế phát hiện qua thanh tra, kiểm tra thuế. |
12. Số thuế truy thu, truy hoàn, phạt vi phạm hành chính đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp, tăng số tiền thuế được hoàn, tăng số tiền thuế được miễn giảm (sau đây gọi là số thuế truy, truy hoàn) của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất của doanh nghiệp tính đến thời điểm đánh giá thuộc nhóm: |
- Số thuế truy thu, truy hoàn của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất cao |
1.5 |
8 |
|||
- Số thuế truy thu, truy hoàn của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất trung bình |
6 |
|||||||
- Số thuế truy thu, truy hoàn của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất thấp |
4 |
|||||||
- Số thuế truy thu, truy hoàn của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất rất thấp |
2 |
|||||||
- Không có số thuế truy thu, truy hoàn |
0 |
|||||||
STT |
Tiêu chí |
Chỉ số tiêu chí |
Trọng số |
Điểm số |
|
|
|
Nhóm I: Nhóm đánh giá về tình hình tài chính |
|
|
|
||
1 |
Tiêu chí 1: Biến động của tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua và, bán ra. |
1. Tỷ lệ “Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành :
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN [3] |
|
5 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN [4] |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN [5] |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN [6] |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
2 |
Tiêu chí 2: Sự biến động doanh thu thuần bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ. |
2. Tỷ lệ “Các khoản giảm trừ doanh thu/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
3
|
Tiêu chí 3: Biến động chi phí.
|
3. Tỷ lệ “Chi phí lãi vay/Lợi nhuận thuần” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
4. Tỷ lệ “Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
5 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
5. Tỷ lệ “Chi phí quản lý/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
5 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
6. Tỷ lệ “Tổng chi phí (chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng, chi phí khác)/Nguồn vốn kinh doanh và các khoản vay” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
7. Doanh nghiệp có phát sinh chi phí trích trước lớn (TK335) năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
4 |
Tiêu chí 4: Biến động của tài sản. |
8. Tỷ lệ “Hàng tồn kho/Giá vốn hàng bán” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
5 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
9. Tỷ lệ “Hàng tồn kho/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
||
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
5 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
10. Tỉ lệ “Các khoản phải thu khác/Doanh thu thuần” về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
5 |
Tiêu chí 5: Biến động nợ phải trả.
|
11. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn. Tỷ lệ “Tài sản ngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
12. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát. Tỷ lệ “Tiền và các khoản tương đương tiền/Tổng nợ ngắn hạn” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
13. Hệ số tự tài trợ E/C. Tỷ lệ “Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn” năm nay so với năm trước: |
- Biến động năm nay cao hơn năm trước |
|
1 |
|
||
- Biến động năm nay thấp hơn năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
14. Tỉ lệ “Các khoản phải trả khác/ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
6 |
Tiêu chí 6. Biến động các khoản lợi nhuận. |
15. Tỷ lệ “Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
16. Tỷ lệ “Lợi nhuận kế toán trước thuế/ Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
||
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
17. Tỷ lệ “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
||
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
4 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
5 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
|
Nhóm II: Nhóm đánh giá liên quan đến dấu hiệu chuyển giá |
|
|
|
||
7 |
Tiêu chí 7: Giao dịch liên kết mua vào và mức lợi nhuận |
18. Tỷ trọng “Tổng chi phí phát sinh từ các bên có quan hệ liên kết/Tổng chi phí phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh” và tỷ suất “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần” so với trung bình ngành |
- Tỷ trọng <50% và Tỷ suất cao hơn tỷ suất trung bình ngành |
|
0 |
|
- Tỷ trọng >50% và Tỷ suất cao hơn trung bình ngành |
|
1 |
|
|||
- Tỷ trọng <50% và Tỷ suất thấp hơn trung bình ngành |
|
2 |
|
|||
- Tỷ trọng >50% và Tỷ suất thấp hơn trung bình ngành |
|
4 |
|
|||
8 |
Tiêu chí 8: Giao dịch liên kết bán ra và mức lợi nhuận |
19. Tỷ trọng “Tổng doanh thu (giá trị bán ra) cho các bên liên kết//Tổng doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh” và tỷ suất “Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh/Tổng chi phí” so với trung bình ngành |
- Tỷ trọng <50% và Tỷ suất cao hơn tỷ suất trung bình ngành |
|
0 |
|
- Tỷ trọng >50% và Tỷ suất cao hơn trung bình ngành |
|
1 |
|
|||
- Tỷ trọng <50% và Tỷ suất thấp hơn trung bình ngành |
|
2 |
|
|||
- Tỷ trọng >50% và Tỷ suất thấp hơn trung bình ngành |
|
4 |
|
|||
9 |
Tiêu chí 9: Doanh nghiệp lỗ nhưng vẫn mở rộng hoạt động kinh doanh |
20. Doanh nghiệp lỗ và tổng nguyên giá tài cố định năm sau so với năm trước |
- Lỗ dưới 02 năm và tỷ trọng nguyên giá tài sản cố định tăng thêm dưới 20% so với tổng nguyên giá tài sản cố định năm trước |
|
0 |
|
- Lỗ dưới 02 năm và tỷ trọng nguyên giá tài sản cố định tăng thêm trên 20% so với tổng nguyên giá tài sản cố định năm trước |
|
1 |
|
|||
- Lỗ liên tục 02 năm trở lên và tỷ trọng nguyên giá tài sản cố định tăng thêm dưới 20% so với tổng nguyên giá tài sản cố định năm trước |
|
2 |
|
|||
- Lỗ liên tục 02 năm trở lên và tỷ trọng nguyên giá tài sản cố định tăng thêm trên 20% so với tổng nguyên giá tài sản cố định năm trước |
|
4 |
|
|||
21. Doanh nghiệp có số lỗ luỹ kế vượt quá vốn chủ sở hữu nhưng tiếp tục đầu tư mở rộng kinh doanh |
Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (03 năm gần nhất) - Vốn chủ sở hữu lớn ≥ 0 và tổng giá trị tài sản năm sau - tổng giá trị tài sản năm trước >0. |
|
10 |
|
||
9 |
Tiêu chí 10: Sự biến động doanh thu hàng hóa, dịch vụ cung cấp bán ra. |
22. Bán hàng thấp hơn giá vốn năm nay so với năm trước: |
- Biến động tăng so với năm trước |
|
1 |
|
- Biến động giảm hoặc bằng so với năm trước |
|
4 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
|
Nhóm III: Nhóm đánh giá liên quan đến nghĩa vụ thuế |
|
|
|
||
10 |
Tiêu chí 11: Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ. |
23. Không phân bổ thuế GTGT đầu vào cho doanh thu không chịu thuế GTGT: |
- Tỷ lệ > 10% |
|
5 |
|
- 5% < Tỷ lệ <= 10% |
|
3 |
|
|||
- 1% < Tỷ lệ <= 5% |
|
2 |
|
|||
- Tỷ lệ <= 1% |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
11 |
Tiêu chí 12: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của doanh nghiệp. |
24. Doanh nghiệp có điều chỉnh giảm lợi nhuận tính thuế TNDN: |
- Tỷ lệ > 10% |
|
5 |
|
- 5% < Tỷ lệ <= 10% |
|
4 |
|
|||
- 1% < Tỷ lệ <= 5% |
|
3 |
|
|||
- Tỷ lệ <= 1% |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
12 |
Tiêu chí 13: Biến động tổng số tiền nợ thuế. |
25. Tỷ lệ “Tổng tiền nợ thuế/ Vốn chủ sở hữu năm” nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Biến động rất lớn so với TBN |
|
5 |
|
- Biến động bằng hoặc lớn hơn so với TBN |
|
3 |
|
|||
- Biến động thấp so với TBN |
|
2 |
|
|||
- Biến động rất thấp so với TBN |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
13 |
Tiêu chí 14: Biến động thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi, miễn giảm. |
26. Tỷ lệ “Số Thuế TNDN được ưu đãi, miễn giảm trong kỳ/Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh” năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành: |
- Bằng hoặc cao hơn trung bình ngành và bằng hoặc tăng so với năm trước |
|
4 |
|
- Bằng hoặc cao hơn trung bình ngành và giảm so với năm trước |
|
3 |
|
|||
- Thấp hơn trung bình ngành và bằng hoặc tăng so với năm trước |
|
2 |
|
|||
- Thấp hơn trung bình ngành và giảm so với năm trước |
|
1 |
|
|||
- Không có thông tin |
|
3 |
|
|||
14 |
Tiêu chí 15: Số tiền thuế nợ theo tuổi nợ. |
27. Tình hình nợ thuế của doanh nghiệp. Tại thời điểm đánh giá, doanh nghiệp có số tiền nợ thuế lũy kế từ 91 ngày trở lên (thuộc trường hợp áp dụng các biện pháp cưỡng chế nợ thuế): |
- Từ 500 triệu đồng trở lên |
|
4 |
|
- Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng |
|
3 |
|
|||
- Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu đồng |
|
2 |
|
|||
- Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng |
|
1 |
|
|||
- Từ 01 tỷ đồng trở lên |
|
5 |
|
|||
15 |
Tiêu chí 16: Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp. |
28. Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
Doanh nghiệp thuộc diện nộp thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
4 |
|
|
Nhóm IV: Nhóm tiêu chí đánh giá các dấu hiệu bất thường khác |
|
|
|
||
16 |
Tiêu chí 17. Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất. |
29. Thời kỳ thanh tra, kiểm tra |
Doanh nghiệp có từ 3 năm trở lên chưa được thanh tra, kiểm tra tính đến thời điểm đánh giá |
|
8 |
|
30. Doanh nghiệp có doanh thu lớn và nhiều năm chưa được thanh kiểm tra |
Doanh nghiệp có Doanh thu thuần thuộc 10% Doanh nghiệp có doanh thu thuần lớn nhất và 3 năm trở lên chưa được thanh tra kiểm tra |
|
8 |
|
||
31. Doanh nghiệp có doanh thu lớn, nhiều năm chưa được thanh kiểm tra và có số thuế TNDN nộp ít |
Doanh nghiệp có Doanh thu thuần thuộc 25% Doanh nghiệp có doanh thu thuần lớn nhất và 2 năm trở chưa được thanh tra kiểm tra và số thuế TNDN thuộc nhóm 10% Doanh nghiệp có số thuế TNDN ít nhất trong năm đánh giá |
|
8 |
|
||
17 |
Tiêu chí 18: Dấu hiệu rủi ro của người nộp thuế được quy định tại các chính sách thuế và chính sách liên quan khác. |
32. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp tại năm đánh giá rủi ro, thuộc trường hợp: |
- Chưa nộp Báo cáo tài chính |
|
4 |
|
- Nộp Báo cáo tài chính bổ sung nhiều lần |
|
4 |
|
|||
- Nộp Báo cáo tài chính chưa được kiểm toán độc lập theo quy định |
|
3 |
|
|||
18 |
Tiêu chí 19: Ý kiến của kiểm toán báo cáo tài chính. |
33. Ý kiến kiểm toán độc lập đối với Báo cáo tài chính của doanh nghiệp: |
- Ý kiến kiểm toán trái ngược |
|
5 |
|
- Từ chối đưa ra ý kiến |
|
5 |
|
|||
- Ý kiến ngoại trừ |
|
3 |
|
[1] Đánh giá rủi ro theo cách tính tứ phân vị của khoảng giá trị “thấp hơn so với trung bình ngành”.
([2] Đánh giá trong trường hợp CQT có thông tin liên quan đến việc xử lý vi phạm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, lĩnh vực khác theo quy định do các cơ quan chức năng chuyển đến.
[3] Được xác định lớn hơn giá trị tứ phân vị thứ ba theo cách tính tứ phân vị
[4] Được xác định từ giá trị tứ phân vị thứ hai (giá trị TBN) đến dưới giá trị tứ phân vị thứ ba theo cách tính tứ phân vị
[5] Được xác định từ giá trị tứ phân vị thứ nhất đến dưới giá trị tứ phân vị thứ hai theo cách tính tứ phân vị
[6] Được xác định nhỏ hơn giá trị tứ phân vị thứ nhất theo cách tính tứ phân vị