[email protected] 0987298766
Đăng kí Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Tài liệu
  • Văn bản
    • Chính sách
    • Mẫu biểu
  • Khóa học
    • Đồng hành lập và phân tích báo cáo tài chính
  • Phần mềm
    • Kê khai thuế
    • Kế toán
  • Liên hệ
  • Đăng kí
  • Đăng nhập

Thông tư số 15/2016/TT-BYT quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội


PHỤ LỤC 28

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN, GIÁM ĐỊNH SUY GIẢM KHẢ NĂNG LAO ĐỘNG BỆNH DA NGHỀ NGHIỆP DO TIẾP XÚC VỚI CAO SU TỰ NHIÊN VÀ HÓA CHẤT PHỤ GIA CAO SU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Định nghĩa bệnh

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su là bệnh da ở người lao động do tiếp xúc với yếu tố gây bệnh trong quá trình lao động.

2. Yếu tố gây bệnh

Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su trong quá trình lao động.

3. Nghề, công việc thường gặp và nguồn tiếp xúc

- Trồng và khai thác, sơ chế mủ cao su;

- Sản xuất các sản phẩm có sử dụng cao su tự nhiên làm nguyên liệu;

- Nhân viên y tế;

- Nghề, công việc khác có tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su.

4. Giới hạn tiếp xúc tối thiểu

Yếu tố gây bệnh được ghi nhận trong phần đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp của Báo cáo kết quả quan trắc môi trường lao động.

5. Thời gian tiếp xúc tối thiểu: 1 lần

6. Thời gian bảo đảm

15 ngày.

7. Chẩn đoán

7.1. Lâm sàng

- Mày đay tiếp xúc: Tổn thương là các sẩn phù tại vị trí tiếp xúc kèm theo ngứa nhiều và mạn tính (tổn thương kéo dài trên 6 tuần) với biểu hiện lâm sàng da dầy và tăng sắc tố da kèm theo ngứa. Có thể kèm theo tổn thương ở hệ hô hấp hoặc mắt;

- Viêm da tiếp xúc kích ứng: Tổn thương là bản đỏ kèm theo cảm giác châm chích và mạn tính với biểu hiện là dầy sừng, nứt nẻ, tăng hoặc mất sắc tố da, tổn thương chỉ khu trú ở nơi tiếp xúc và giới hạn rõ với vùng da lành;

- Viêm da tiếp xúc dị ứng: Cơ năng bệnh nhân ngứa nhiều; Tổn thương da cấp tính đỏ da phù nề, xuất tiết, bán cấp tính có mụn nước tập trung thành từng đám trên nền da đỏ và mạn tính dày da, thâm da, vết xước, có thể có tổn thương ở ngoài vùng tiếp xúc, giới hạn thường không rõ.

7.2. Cận lâm sàng

a) Thử nghiệm lẩy da (Prick tests)

Thử nghiệm lẩy da dương tính với cao su tự nhiên. Đây là xét nghiệm đặc hiệu trong chẩn đoán mày đay tiếp xúc với cao su tự nhiên.

b) Thử nghiệp áp da (Patch tests)

- Âm tính hoặc phản ứng kích ứng với hóa chất phụ gia cao su trong viêm da tiếp xúc kích ứng.

- Dương tính với hóa chất phụ gia cao su. Đây là xét nghiệm đặc hiệu trong chẩn đoán viêm da tiếp xúc dị ứng với hóa chất phụ gia cao su.

c) Cận lâm sàng khác (nếu cần)

Định lượng nồng độ IgE toàn phần trong máu.

8. Tiến triển, biến chứng:

- Dầy sừng;

- Lichen hóa;

- Tăng hoặc giảm sắc tố da.

9. Bệnh kết hợp

- Hen phế quản;

- Viêm mũi xoang dị ứng.

10. Chẩn đoán phân biệt

- Viêm da dầu;

- Viêm da cơ địa;

- Bệnh vẩy nến;

- Liken phẳng;

- Bệnh ghẻ.

11. Hướng dẫn giám định

TT

Tổn thương cơ thể

Tỷ lệ (%)

1.

Có tiền sử mày đay, viêm da tiếp xúc kích ứng, viêm da tiếp xúc dị ứng bệnh tái phát từng đợt, số lần tái phát trên 3 lần. Hiện tại bệnh ổn định, không để lại di chứng nhưng Thử nghiệm lẩy da hoặc Thử nghiệm áp bì dương tính với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su

1 - 4

2.

Tổn thương dạng dát, thay đổi màu sắc da hoặc rối loạn sắc tố da

 

2.1.

Vùng mặt, cổ

 

2.1.1.

Diện tích dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 2

2.1.2.

Diện tích từ 0,5% đến dưới 1 % diện tích cơ thể

3 - 4

2.1.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến dưới 1,5% diện tích cơ thể

5 - 9

2.1.4.

Diện tích tổn thương từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể

11 - 15

2.1.5.

Diện tích tổn thương từ trên 3% diện tích cơ thể

16 - 20

2.2.

Vùng lưng - ngực - bụng

 

2.2.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 2

2.2.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

3 - 4

2.2.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến 4% diện tích cơ thể

5 - 9

2.2.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

11 - 15

2.2.5.

Diện tích tổn thương từ 9% đến 17% diện tích cơ thể

16 - 20

2.2.6

Diện tích tổn thương từ 18% đến 27% diện tích cơ thể

21 - 25

2.2.7.

Diện tích tổn thương từ 28% đến 36% diện tích cơ thể

26 - 30

2.3.

Chi trên hoặc chi dưới một bên

 

2.3.1.

Diện tích dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 2

2.3.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

3 - 4

2.3.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến 4% diện tích cơ thể

5 - 9

2.3.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

11 - 15

2.3.5.

Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể

16 - 20

3.

Tổn thương da dạng bong vảy (khô hoặc mỡ), mụn nước, vảy tiết, da dày Lichen hóa

 

3.1.

Vùng mặt, cổ

 

3.1.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 3

31.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

5 - 9

3.1.3.

Diện tích tổn thương từ 1 % đến dưới 1,5% diện tích cơ thể

11 - 15

3.1.4.

Diện tích tổn thương từ 1,5% đến 3% diện tích cơ thể

16 - 20

3.1.5.

Diện tích tổn thương từ trên 3% diện tích cơ thể

21 - 25

3.2.

Vùng lưng - ngực - bụng

 

3.2.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 2

3.2.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

3 - 4

3.2.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến 4%

11 - 15

3.2.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

16 - 20

3.2.5.

Diện tích tổn thương từ 9% đến 17% diện tích cơ thể

21 - 25

3.2.6.

Diện tích tổn thương từ 18% đến 27% diện tích cơ thể

26 - 30

3.2.7.

Diện tích tổn thương từ 28 % đến 36% diện tích cơ thể

31 - 35

3.3.

Chi trên hoặc chi dưới một bên

 

3.3.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 3

3.3.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1 % diện tích cơ thể

5 - 9

3.3.3.

Diện tích tổn thương từ 1 % đến 4% diện tích cơ thể

11 - 15

3.3.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

16 - 20

3.3.5.

Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể

21 - 25

4.

Tổn thương da dạng dày sừng, teo da, sẩn, nút, củ, cục, sùi

 

4.1.

Vùng mặt, cổ

 

4.1.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

5 - 9

4.1.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

11 - 15

4.1.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến dưới 1,5% diện tích cơ thể

16 - 20

4.1.4.

Diện tích tổn thương từ 1,5% đến dưới 3% diện tích cơ thể

21 - 25

4.1.5.

Diện tích tổn thương từ 3% diện tích cơ thể trở lên

26 - 30

4.2.

Vùng lưng, ngực, bụng

 

4.2.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

1 - 3

4.2.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1% diện tích cơ thể

5 - 9

4.2.3.

Diện tích tổn thương từ 1% đến 4 % diện tích cơ thể

16 - 20

4.2.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

21 - 25

4.2.5.

Diện tích tổn thương chiếm từ 9% đến 17% diện tích cơ thể

26 - 30

4.2.6.

Diện tích tổn thương chiếm từ 18% đến 36% diện tích cơ thể

31 - 35

4.3.

Chi trên hoặc chi dưới một bên

 

4.3.1.

Diện tích tổn thương dưới 0,5% diện tích cơ thể

5 - 9

4.3.2.

Diện tích tổn thương từ 0,5% đến dưới 1 % diện tích cơ thể

11 - 15

4.3.3.

Diện tích tổn thương từ 1 % đến 4% diện tích cơ thể

16 - 20

4.3.4.

Diện tích tổn thương từ 5% đến 8% diện tích cơ thể

21 - 25

4.3.5.

Diện tích tổn thương từ 9% đến 18% diện tích cơ thể

26 - 30

 

Ghi chú:

- Nếu diện tích da bị tổn thương chiếm từ 20% diện tích cơ thể trở lên ảnh hưởng điều tiết thì được cộng lùi thêm 10%

- Nếu nhiều loại tổn thương (trong mục 2, 3, 4 nêu trên) trên cùng 1 vị trí thì áp dụng tỷ lệ của loại tổn thương có tỷ lệ tổn thương cơ thể cao nhất

 

5

Bệnh Hen: tỷ lệ tổn thương cơ thể được quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư này

 

6

Viêm mũi dị ứng

 

6.1

Viêm mũi dị ứng chưa có thoái hóa hoặc quá phát cuốn

1 - 3

6.2

Viêm mũi dị ứng có quá phát cuốn hoặc thoái hóa cuốn

 

6.2.1

Còn đáp ứng với thuốc co mạch

6 - 10

6.2.2

Lấp đường thở, đáp ứng kém với thuốc co mạch tại chỗ

11 - 15

6.2.3

Lấp đường thở, không đáp ứng với thuốc co mạch tại chỗ

16 - 20

 


Lượt xem: 18762

Danh mục trang

Toàn bộ văn bản Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Giải thích từ ngữ Điều 3. Danh mục bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm và hướng dẫn chẩn đoán, giám định Điều 4. Nguyên tắc chẩn đoán, điều trị, dự phòng đối với người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp Điều 5. Tổ chức thực hiện Điều 6. Điều khoản tham chiếu Điều 7. Hiệu lực thi hành Phụ lục 1: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh bụi phổi Silic nghề nghiệp Phụ lục 2: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh bụi phổi Amiăng nghề nghiệp Phụ lục : Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp Phụ lục 4: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh bụi phổi Talc nghề nghiệp Phụ lục 5: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh bụi phổi Than nghề nghiệp Phụ lục 6: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh viêm phế quán mạn tính nghề nghiệp Phụ lục 7: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh hen nghề nghiệp Phụ lục 8: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp Phụ lục 9: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do Benzen và đổng đảng Phụ lục 10: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp Phụ lục 11: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Mangan nghề nghiệp Phụ lục 12: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp Phụ lục 13: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Asen nghề nghiệp Phụ lục 14: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp (nhóm Phốt pho hữu cơ và Cacbamat) Phụ lục 15: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp Phụ lục 16: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp Phụ lục 17: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp Phụ lục 18: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn Phụ lục 19: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh giảm áp nghề nghiệp Phụ lục 20: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân Phụ lục 21: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ Phụ lục 22: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh phóng xạ nghề nghiệp Phụ lục 23: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp Phụ lục 24: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh nốt dầu nghề nghiệp Phụ lục 25: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh sạm da nghề nghiệp Phụ lục 26: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do Crom Phụ lục 27: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài Phụ lục 28: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su Phụ lục 29: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh Leptospira nghề nghiệp Phụ lục 30: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh viêm gan virut B nghề nghiệp Phụ lục 31: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh lao nghề nghiệp Phụ lục 33: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp Phụ lục 34: Hướng dẫn chẩn đoán, giám định suy giảm khả năng lao động do bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp
Mua thuê bao

Thông tin chuyển khoản: Công ty TNHH đào tạo và giải pháp nhanh Huy Sang; Số tài khoản 0211000526377 - Ngân hàng Vietcombank CN Thái Bình; Nội dung chuyển khoản: Học phí

Liên hệ tư vấn: Nguyễn Định 0987 298 766

Sau khi thanh toán bạn phải gửi yêu cầu cho quản trị viên để được xử lí đơn hàng
Bản quyền © Huy Sang Company bảo lưu mọi quyền.
Thiết kế bởi anhcode.com
Đăng nhập hệ thống
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ


Quên mật khẩu?
Khôi phục mật khẩu
Hệ thống sẽ gửi một mật khẩu mới đến email đã được đăng kí trước đó
Đăng kí tài khoản
Mật khẩu có từ 6 kí tự bao gồm số và chữ