PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI HỒ SƠ HOÀN THUẾ GTGT VÀ LỰA CHỌN NGƯỜI NỘP THUẾ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, THANH TRA SAU HOÀN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1388/QĐ-TCT ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
I. Chỉ số tiêu chí Nhóm I |
Phạm vi áp dụng: hoàn xuất khẩu (1); hoàn đầu tư (2) |
|||||||
STT |
Tiêu chí |
Chỉ số tiêu chí |
|
|||||
1 |
Tiêu chí số 1: Giao dịch qua ngân hàng, tổ chức tín dụng khác có dấu hiệu đáng ngờ |
1. Trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có các thông tin giao dịch qua ngân hàng có dấu hiệu đáng ngờ do cơ quan thanh tra giám sát ngân hàng cung cấp đã được cơ quan thuế rà soát, xác định thuộc danh sách rủi ro |
(1); (2) |
|||||
2 |
Tiêu chí số 2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
2. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có người đại diện theo pháp luật là người đã từng hoặc đang là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký theo thông báo của cơ quan thuế |
(1); (2) |
|||||
3. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có người đại diện theo pháp luật đồng thời là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khác bị cơ quan thuế chuyển hồ sơ sang cơ quan công an |
(1); (2) |
|||||||
3 |
Tiêu chí số 3: Tiêu chí khác |
4. Doanh nghiệp thuộc danh sách người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro thuộc kế hoạch kiểm tra về quản lý và sử dụng hóa đơn tính trong 12 tháng liên tục kể từ thời điểm có đề nghị hoàn |
(1); (2) |
|||||
II. Chỉ số tiêu chí Nhóm 2 |
Phạm vi áp dụng: hoàn xuất khẩu (1); hoàn đầu tư (2) |
|||||||
STT |
Tiêu chí |
Chỉ số tiêu chí |
Trọng số |
Điểm số |
|
|||
Nhóm chỉ số tiêu chí phân loại mức độ rủi ro người nộp thuế |
|
|||||||
1 |
Tiêu chí số 1. Thông tin chung về doanh nghiệp |
1. Doanh nghiệp thương mại có vốn chủ hữu nhỏ nhưng số đề nghị hoàn lớn |
1 đến 5 |
8 |
(1) |
|||
2 |
Tiêu chí số 2. Tình hình sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp |
2. Tại thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp sử dụng hóa đơn mua vào của người nộp thuế hiện đang tạm dừng hoạt động kinh doanh, ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
- Tỷ lệ “Thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp hiện đang tạm dừng hoạt động kinh doanh, ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế/ Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ” tại kỳ đề nghị hoàn lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
||
- Tại kỳ đề nghị hoàn, doanh nghiệp sử dụng nhiều hóa đơn mua vào của doanh nghiệp hiện đang tạm dừng hoạt động kinh doanh, ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
10 |
(1); (2) |
||||||
3. Tại kỳ đề nghị hoàn, doanh nghiệp sử dụng hóa đơn mua vào của các doanh nghiệp hiện không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh đã đăng ký |
- Tỷ lệ “Thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ mua vào của doanh nghiệp hiện không hoạt động tại địa chỉ kinh doanh đã đăng ký/ Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ” tại kỳ đề nghị hoàn lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
||||
- Tại kỳ đề nghị hoàn, doanh nghiệp sử dụng nhiều hóa đơn mua vào của doanh nghiệp hiện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
10 |
(1); (2) |
||||||
3 |
Tiêu chí số 3. Số thuế được hoàn trong kỳ |
4. Doanh nghiệp có số tiền đề nghị hoàn tăng nhanh |
- Tỷ lệ “Số tiền đề nghị hoàn kỳ này/ Số tiền đề nghị hoàn kỳ trước” lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
||
- Số tiền đề nghị hoàn kỳ này lớn |
1 đến 10 |
(1) |
||||||
4 |
Tiêu chí số 4. Biến động các khoản lợi nhuận |
5. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có tỷ lệ “Số lỗ lũy kế/ Vốn chủ sở hữu” lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
5 |
Tiêu chí số 5. Số lần kê khai lỗ |
6. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, kết quả kinh doanh 5 năm trước liền kề của doanh nghiệp thuộc trường hợp |
- Lỗ 4 năm - 5 năm |
1 đến 5 |
10 |
(1) |
||
- Lỗ 3 năm |
6 |
|||||||
- Lỗ 2 năm |
4 |
|||||||
- Lỗ 1 năm |
2 |
|||||||
6 |
Tiêu chí số 6. Sự biến động doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra |
7. Doanh nghiệp có tỷ lệ “Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ/ Vốn chủ sở hữu” cao |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
7 |
Tiêu chí số 7. Thời gian thành lập |
8. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có thời gian thành lập ngắn |
- Dưới 1 năm |
1 đến 5 |
8 |
(1) |
||
- Từ 1 năm đến dưới 2 năm |
6 |
|||||||
- Từ 2 năm đến dưới 3 năm |
3 |
|||||||
- Từ 3 năm trở lên |
1 |
|||||||
9. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có nhiều lần tạm ngừng kinh doanh |
- 1 lần |
1 đến 5 |
2 |
(1) |
||||
- 2 lần |
6 |
|||||||
- 3 lần |
8 |
|||||||
- 4 lần trở lên |
10 |
|||||||
8 |
Tiêu chí số 8. Địa chỉ trụ sở theo đăng ký của doanh nghiệp |
10. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có nhiều lần thay đổi địa chỉ trụ sở kinh doanh |
- 1 lần |
1 đến 5 |
2 |
(1) |
||
- 2 lần |
6 |
|||||||
- 3 lần |
8 |
|||||||
- 4 lần trở lên |
10 |
|||||||
Nhóm chỉ số tiêu chí đánh giá tuân thủ pháp luật thuế |
||||||||
9 |
Tiêu chí số 9. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
11. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có người đại diện theo pháp luật đồng thời là |
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đã bị giải thể trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn |
1 đến 5 |
6 |
(1); (2) |
||
- Người đã từng hoặc đang là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
8 |
(1); (2) |
||||||
- Người đại diện theo pháp luật của nhiều doanh nghiệp đang hoạt động |
- 02 doanh nghiệp |
1 đến 5 |
2 |
(1); (2) |
||||
- 03 doanh nghiệp |
6 |
|||||||
- 04 doanh nghiệp |
8 |
|||||||
- 05 doanh nghiệp trở lên |
10 |
|||||||
12. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có nhiều lần thay đổi người đại diện theo pháp luật |
- 01 lần |
1 đến 5 |
2 |
(1); (2) |
||||
- 02 lần |
4 |
|||||||
- 03 lần trở lên |
6 |
|||||||
10 |
Tiêu chí số 10. Số thuế thu hồi sau hoàn thuế |
13. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có số thuế truy thu, truy hoàn của kỳ thanh tra, kiểm tra gần nhất lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
11 |
Tiêu chí số 11. Lịch sử hoàn thuế |
14. Tỷ lệ “Số tiền thuế đã hoàn/số tiền thuế đề nghị hoàn” của kỳ hoàn thuế gần nhất ở mức thấp |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
III. Chỉ số tiêu chí Nhóm III (Chỉ số tiêu chí tham khảo) |
|
|||||||
STT |
Tiêu chí |
Chỉ số tiêu chí |
Trọng số |
Điểm số |
|
|||
1 |
Tiêu chí số 1. Tổng số lần doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế |
1. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp nhiều lần bị cơ quan thuế ban hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn |
- Mức rủi ro thấp |
1 đến 5 |
1 |
(1) |
||
- Mức rủi ro trung bình |
4 |
|||||||
- Mức rủi ro cao |
6 |
|||||||
- Mức rủi ro rất cao |
8 |
|||||||
2 |
Tiêu chí số 2. Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về thuế |
2. Trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp bị cơ quan thuế ban hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn với số tiền phạt như sau: |
- Dưới 50 triệu đồng |
1 đến 5 |
2 |
(1); (2) |
||
- Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
6 |
|||||||
- Từ 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng |
8 |
|||||||
3 |
Tiêu chí số 3. Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất |
3. Kỳ đã được thanh tra, kiểm tra gần nhất của doanh nghiệp tính đến thời điểm có đề nghị hoàn: |
- 1 năm |
1 đến 5 |
2 |
(1) |
||
- 2 năm |
4 |
|||||||
- 3 nám |
6 |
|||||||
- 4 năm trở lên |
8 |
|||||||
4 |
Tiêu chí số 4. Thông tin chung về doanh nghiệp |
4. Doanh nghiệp có vốn chủ sở hữu nhỏ và tỷ lệ “Tài sản cố định/ Vốn chủ sở hữu” thấp |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
5 |
Tiêu chí số 5. Tình hình sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp |
5. Doanh nghiệp sử dụng hóa đơn mua vào của doanh nghiệp có thời gian thành lập ngắn và có số thuế GTGT phải nộp ít, số lao động ít |
1 đến 5 |
8 |
(1) |
|||
6 |
Tiêu chí số 6. Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào |
6. Doanh nghiệp có tỷ lệ “Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu/ Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào” tại kỳ đề nghị hoàn thuế lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
7 |
Tiêu chí số 7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
7. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp có người đại diện theo pháp luật |
- Đồng thời là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh từ ba (03) lần trở lên trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm có đề nghị hoàn |
1 đến 5 |
8 |
(1); (2) |
||
- Đã từng là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khác bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
1 đến 5 |
8 |
||||||
8 |
Tiêu chí số 8. Tổng doanh thu hàng hóa, cung cấp dịch vụ bán ra |
8. Doanh nghiệp có tỷ lệ “Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu/ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” tại kỳ đề nghị hoàn lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
9 |
Tiêu chí số 9. Lịch sử hoàn thuế |
9. Số tiền thuế không được hoàn của kỳ hoàn thuế gần nhất lớn |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
10 |
Tiêu chí số 10. Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào. |
10. Tại kỳ đề nghị hoàn, Doanh nghiệp có chênh lệch lớn giữa Giá trị của hàng hóa, dịch vụ mua vào trên tờ khai với Giá trị hàng hóa và dịch vụ trên hóa đơn đầu vào của doanh nghiệp |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
11 |
Tiêu chí số 11. Số vốn đăng ký |
11. Tính đến thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp không góp đủ vốn điều lệ theo quy định |
1 đến 5 |
6 |
(1) |
|||
12 |
Tiêu chí số 12. Tài sản của doanh nghiệp |
12. Tại kỳ đề nghị hoàn, doanh nghiệp sản xuất nhưng không có tài sản cố định, hoặc tài sản cố định rất ít |
1 đến 5 |
8 |
(1) |
|||
13 |
Tiêu chí số 13. Lợi nhuận của doanh nghiệp |
13. Doanh nghiệp có tỷ lệ “Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp/ vốn chủ sở hữu” thấp |
1 đến 5 |
1 đến 10 |
(1) |
|||
14 |
Tiêu chí số 14. Kết quả đánh giá tuân thủ pháp luật về hải quan, kế toán, thống kê tài chính doanh nghiệp và phân loại rủi ro người nộp thuế của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
14. Tại thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp được xếp hạng rủi ro của cơ quan Hải quan |
- Hạng 1, hạng 2 |
1 đến 5 |
6 |
(1) |
||
- Hạng 3, hạng 4, hạng 7 |
8 |
|||||||
- Hạng 5, hạng 6 |
4 |
|||||||
- Hạng 8, hạng 9 |
2 |
|||||||
15. Tại thời điểm có đề nghị hoàn, doanh nghiệp xuất khẩu có mặt hàng thuộc danh mục hàng hóa rủi ro về trị giá của cơ quan Hải quan và có doanh thu xuất khẩu cao hơn mức giá tham chiếu của Hải quan nhiều lần |
1 đến 5 |
10 |
(1) |
|||||
15 |
Tiêu chí số 15. Dấu hiệu rủi ro theo từng thời kỳ |
16. Doanh nghiệp có mặt hàng kinh doanh nằm trong diện cảnh báo rủi ro của cơ quan thuế theo từng thời kỳ |
1 đến 5 |
10 |
(1); (2) |
|||
17. Doanh nghiệp có đề nghị hoàn thuế là doanh nghiệp được thành lập tại các địa bàn vùng sâu, vùng xa |
1 đến 5 |
6 |
(1) |
|||||
16 |
Tiêu chí số 16. Tiêu chí khác |
18. Hồ sơ đề nghị hoàn thuế có kỳ đề nghị hoàn thuế dài từ trên 1 năm trở lên |
1 đến 5 |
6 |
(1) |
|||
19. Doanh nghiệp thuộc danh sách người nộp thuế có dấu hiệu rủi ro cao trong kế hoạch thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế từ đầu năm nhưng tại thời điểm có đề nghị hoàn chưa được thanh tra, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế |
1 đến 5 |
10 |
(1); (2) |
|||||
20. Các chỉ số tiêu chí đánh giá rủi ro khác do Tổng cục Thuế quy định |