PHỤ LỤC II
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-TCT ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Mẫu số |
Tên biểu mẫu |
Số trang |
1. |
01-QLHT/QĐ-QLRR |
Mẫu thu thập thông tin giao dịch đáng ngờ từ ngân hàng |
01 |
2. |
02-QLHT/QĐ-QLRR |
Mẫu thu thập thông tin xếp hạng rủi ro doanh nghiệp của Tổng cục Hải quan |
01 |
3. |
03-QLHT/QĐ-QLRR |
Mẫu thu thập thông tin xử lý vi phạm của Tổng cục Hải quan |
01 |
4. |
04-QLHT/QĐ-QLRR |
Mẫu thu thập thông tin doanh nghiệp đang bị cơ quan thuế chuyển sang cơ quan công an |
01 |
5. |
05-QLHT/QĐ-QLRR |
Danh sách người nộp thuế thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế sau (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …../QĐ-TCT ngày .../.../2023) |
01 |
6. |
06-QLHT/QĐ-QLRR |
Bảng kết quả phân tích, xác định điểm rủi ro của các doanh nghiệp (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …./QĐ-TCT ngày .../.../2023) |
01 |
7. |
07-QLHT/QĐ-QLRR |
Phiếu nhận xét kết quả phân tích hồ sơ đề nghị hoàn thuế GTGT (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …../QĐ-TCT ngày .../.../2023) |
02 |
8. |
08-QLHT/QĐ-QLRR |
Phiếu đề xuất phương án giải quyết (Trong trường hợp ứng dụng QLRR phân hệ hoàn thuế gặp sự cố) |
01 |
9. |
09-QLHT/QĐ-QLRR |
Danh sách kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế GTGT |
01 |
10. |
10-QLHT/QĐ-QLRR |
Báo cáo kết quả phân loại giải quyết hồ sơ hoàn thuế GTGT và kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế |
01 |
11. |
11-QLHT/QĐ-QLRR |
Báo cáo đánh giá hiệu quả các chỉ số tiêu chí Nhóm I (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số ..../QĐ-TCT ngày….) |
01 |
12. |
12-QLHT/QĐ-QLRR |
Báo cáo đánh giá hiệu quả các chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III (Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số .../QĐ-TCT ngày…..) |
01 |
13. |
13-QLHT/QĐ-QLRR |
Danh sách mặt hàng kinh doanh thuộc diện cảnh báo rủi ro của cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục thuế nhập vào ứng dụng) |
01 |
14. |
14-QLHT/QĐ-QLRR |
Danh sách các địa bàn vùng sâu, vùng xa (Tổng cục Thuế nhập vào ứng dụng) |
01 |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 01-QLHT/QĐ-QLRR |
MẪU THU THẬP THÔNG TIN GIAO DỊCH ĐÁNG NGỜ TỪ NGÂN HÀNG
Kỳ báo cáo:
STT |
Công văn thông báo của Ngân hàng |
Công văn phân công xử lý của Tổng cục/Cục/Chi cục |
Mã số thuế tổ chức |
Tên tổ chức |
Trạng thái tổ chức |
Cơ quan thuế quản lý tổ chức |
Mã số thuế (CCCD) cá nhân/Tổ chức liên quan |
Tên tổ chức/Cá nhân liên quan |
Trạng thái cá nhân |
Cơ quan thuế quản lý cá nhân |
Số tiền giao dịch |
Ngày giao dịch |
Kết quả xử lý |
Ghi chú (Lý do điều chỉnh, bổ sung) |
|||||
Số Công văn |
Ngày Công văn |
Hạn hoàn thành |
Số Công văn |
Ngày Công văn |
Đơn vị phát hành |
Hạn hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 02-QLHT/QĐ-QLRR |
MẪU THU THẬP THÔNG TIN XẾP HẠNG RỦI RO DOANH NGHIỆP CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
STT |
Ngày xếp hạng |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Hạng rủi ro |
Số công văn |
Số Quyết định |
Ngày Quyết định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 03-QLHT/QĐ-QLRR |
MẪU THU THẬP THÔNG TIN XỬ LÝ VI PHẠM CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
STT |
Thông tin chung |
Thông tin chi tiết xử lý vi phạm |
|||||||||||||
Số công văn |
Số Quyết định |
Ngày Quyết định |
Từ ngày |
Đến ngày |
Mã hồ sơ |
Mã số thuế |
Tên tổ chức |
Địa chỉ kinh doanh |
Số quyết định |
Số quyết định giấy |
Ngày quyết định giấy |
Người ký quyết định |
Hình thức xử phạt |
Hành vi vi phạm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 04-QLHT/QĐ-QLRR |
MẪU THU THẬP THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ĐANG BỊ CƠ QUAN THUẾ CHUYỂN SANG CƠ QUAN CÔNG AN
Tháng… năm....
STT |
Tên doanh nghiệp |
MST |
Cơ quan Thuế chuyển tin báo, chuyển hồ sơ sang cơ quan chức năng đối với hồ sơ có dấu hiệu tội phạm |
Kết quả xử lý của cơ quan chức năng |
Kết quả xử lý của cơ quan Thuế đối với các trường hợp cơ quan chức năng chuyển lại cơ quan thuế |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Chuyển tin báo (x) |
Chuyển hồ sơ kiến nghị khởi tố (x) |
Tên cơ quan thuế chuyển thông tin, hồ sơ tài liệu |
Văn bản |
Tóm tắt nội dung (vi phạm và kiến nghị) |
Số lượng hóa đơn, chứng từ (vi phạm) |
Số tiền thuế vi phạm (trđ) |
Cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận thông tin, hồ sơ tài liệu |
Ngày tháng năm bàn giao hồ sơ (nếu có) |
Tên cơ quan chức năng trả lời |
Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
QĐ tạm đình chỉ vụ án hình sự |
Nội dung văn bản cơ quan chức trả lời (nếu có) |
Chưa có thông báo kết quả giải quyết của cơ quan chức năng (x) |
Quyết định xử lý của cơ quan thuế |
Các trường hợp xử lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số |
Ngày tháng năm |
|
|
|
|
Số, ngày tháng năm |
Số đối tượng bị khởi tố, tạm giam |
Số tiền đã thu hồi của cơ quan chức năng (Nếu có) trđ |
Chuyển cơ quan thuế xử lý hành chính |
Chuyển cơ quan khác có thẩm quyền xử lý (ghi rõ tên CQ) |
QĐ không khởi tố vụ án hình sự |
Số, ngày tháng năm |
Lý do |
|
|
Số, ngày tháng năm |
Số tiền thu hồi hoàn (trđ) |
Số tiền phạt VPHC (trđ) |
Số tiền chậm nộp (trđ) |
Khác |
Nội dung |
Kết quả xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
Số, ngày, tháng năm |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 05-QLHT/QĐ-QLRR |
DANH SÁCH NGƯỜI NỘP THUẾ THUỘC DIỆN KIỂM TRA TRƯỚC HOÀN THUẾ SAU
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …/QĐ-TCT ngày .../.../2023)
Kỳ phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ kinh doanh |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh |
Hồ sơ/Đề nghị hoàn thuế |
Các dấu hiệu rủi ro |
Ghi chú (lý do điều chỉnh, bổ sung) |
|||||
Số hồ sơ/đề nghị hoàn thuế |
Ngày đề nghị hoàn thuế |
Kỳ đề nghị hoàn thuế |
CSTC 1 |
CSTC 2 |
CSTC 3 |
CSTC 4 |
|
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 06-QLHT/QĐ-QLRR |
BẢNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH ĐIỂM RỦI RO CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …/QĐ-TCT ngày .../.../2023)
Kỳ phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ kinh doanh |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kinh tế |
Hồ sơ/Đề nghị hoàn thuế |
CSTC 1 |
CSTC 2 |
CSTC 3 |
CSTC ... |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
Ghi chú |
||||||
Số hồ sơ/đề nghị hoàn thuế |
Ngày đề nghị hoàn thuế |
Kỳ đề nghị hoàn thuế |
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
Kết quả |
Điểm |
|
|
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 07-QLHT/QĐ-QLRR |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ GTGT
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số …./QĐ-TCT ngày …/…./2023)
Kỳ phân tích:
- Người nộp thuế: …………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
- Ngành nghề kinh doanh: …………………………………………………………………………
- Công chức kiểm tra: ………………………………………………………………………………
- Hồ sơ/Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN:
+ Số hồ sơ/đề nghị hoàn trả:
+ Ngày đề nghị:
+ Kỳ đề nghị hoàn thuế:
+ Lý do đề nghị hoàn thuế:
I. NHẬN XÉT KẾT QUẢ PHÂN TÍCH:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, tính pháp lý: (công chức kiểm tra tự ghi)
2. Kiểm tra các dấu hiệu rủi ro:
2.1. Chỉ số tiêu chí 1: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: …………………………………………………………………………
2.2. Chỉ số tiêu chí 2: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
2.x. Chỉ số tiêu chí x: (Tên chỉ số tiêu chí): Rủi ro Cao/Vừa/Thấp/Rất thấp
Kết quả của chỉ số tiêu chí: …………………………………………………………………………
3. Nội dung nhận xét khác ngoài phần hỗ trợ của chương trình: (công chức kiểm tra tự ghi)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ PHÂN LOẠI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HOÀN THUẾ:
1. Phân loại giải quyết hồ sơ:
- Hoàn thuế trước, kiểm tra sau: □
- Kiểm tra trước hoàn thuế sau: □
2. Phân loại kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế:
- Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng một (01) năm: □
- Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng ba (03) năm: □
- Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng năm (05) năm: □
|
Ngày tháng năm |
TÊN CƠ QUAN THUẾ |
Mẫu số 08-QLHT/QĐ-QLRR |
PHIẾU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT
(Trong trường hợp ứng dụng QLRR phân hệ hoàn thuế gặp sự cố)
1. Thông tin hồ sơ hoàn thuế
- Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………….
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở NNT: ………………………………………………………………………………
- Ngành nghề/lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính: …………………………………………
- Hồ sơ/Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN:
+ Mã hồ sơ:
+ Giấy đề nghị hoàn trả:
+ Ngày đề nghị:
+ Kỳ đề nghị hoàn thuế:
+ Lý do hoàn thuế:
2. Phương án đề xuất giải quyết:
- Ý kiến đề xuất của cán bộ giải quyết hồ sơ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Ý kiến đề xuất của Lãnh đạo bộ phận giải quyết hồ sơ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Ý kiến Bộ phận liên quan
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Ý kiến phê duyệt của thủ trưởng cơ quan thuế
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày đề xuất: ngày tháng năm |
Ngày phê duyệt: ngày tháng năm |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 09-QLHT/QĐ-QLRR |
DANH SÁCH KIỂM TRA, THANH TRA SAU HOÀN THUẾ GTGT
Tháng ...năm...
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kinh tế |
Hồ sơ/Đề nghị hoàn thuế |
Quyết định hoàn thuế |
Trường hợp kiểm tra, thanh tra sau HT |
Ghi chú (lý do điều chỉnh, bổ sung) |
||||||
Số hồ sơ/đề nghị hoàn thuế |
Ngày đề nghị hoàn thuế |
Kỳ đề nghị hoàn thuế |
Số quyết định |
Ngày quyết định |
Điểm số rủi ro tại thời điểm đề nghị hoàn thuế |
Kiểm tra thanh tra trong vòng một (01) năm |
Kiểm tra thanh tra trong vòng ba (03) năm |
Kiểm tra thanh tra trong vòng năm (05) năm |
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 10-QLHT/QĐ-QLRR |
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN LOẠI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HOÀN THUẾ GTGT VÀ KIỂM TRA, THANH TRA SAU HOÀN THUẾ
Kỳ báo cáo:
STT |
Cơ quan thuế |
Tổng số hồ sơ hoàn thuế |
Hồ sơ kiểm tra trước hoàn thuế sau |
Hồ sơ hoàn thuế trước kiểm tra sau |
Ghi chú |
|
|
||||||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng một (01) năm |
Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng ba (03) năm |
Kiểm tra, thanh tra sau hoàn thuế trong vòng năm (05) năm |
|
|
|
||||||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
|
|
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)= (4)/(3) (%) |
(6) |
(7)=(6)/(3)(%) |
(8) |
(9)=(8)/(3)(%) |
(10) |
(11)=(10)/(3)(%) |
(12) |
|
|
|
Văn phòng Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuế A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 11-QLHT/QĐ-QLRR |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC CHỈ SỐ TIÊU CHÍ NHÓM I
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm I Bộ CSTC ban hành theo QĐ số ..../QĐ-TCT ngày….)
Kỳ báo cáo:
TT |
Tên cơ quan thuế |
Tổng số hồ sơ được đánh giá |
Số hồ sơ có điểm số rủi ro được đánh giá qua các tiêu chí/chỉ số |
Ghi chú |
|||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
|
||||
CSTC 1 |
CSTC 2 |
CSTC 3 |
CSTC 4 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Văn phòng Cục |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Thuế A |
100 |
40 |
2 |
|
|
|
3 |
Chi cục Thuế B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 12-QLHT/QĐ-QLRR |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÁC CHỈ SỐ TIÊU CHÍ NHÓM II, NHÓM III
(Áp dụng đối với chỉ số tiêu chí Nhóm II, Nhóm III Bộ CSTC ban hành theo QĐ số ..../QĐ-TCT ngày….)
Kỳ báo cáo:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Các chỉ số tiêu chí được đánh giá ở mức rủi ro cao |
Số tiền đề nghị hoàn |
Số tiền thực hoàn |
Số tiền thu hồi hoàn |
Ghi chú |
||||||||
CSTC 1 |
CSTC 2 |
CSTC 3 |
CSTC 4 |
CSTC 5 |
CSTC 6 |
CSTC 7 |
CSTC 8 |
CSTC … |
|
|
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 13-QLHT/QĐ-QLRR |
DANH SÁCH MẶT HÀNG KINH DOANH THUỘC DIỆN CẢNH BÁO RỦI RO CỦA CƠ QUAN THUẾ
Kỳ báo cáo:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ kinh doanh |
Trạng thái hoạt động |
Mặt hàng kinh doanh |
Ghi chú |
|
Mã mặt hàng |
Tên mặt hàng |
|
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
Mẫu số 14-QLHT/QĐ-QLRR |
DANH SÁCH CÁC ĐỊA BÀN VÙNG SÂU, VÙNG XA
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa chỉ kinh doanh |
Hồ sơ/ đề nghị hoàn |
Ghi chú |
||||
Xã/ phường/ thị trấn |
Quận/ huyện |
Tỉnh |
Số hồ sơ/ đề nghị hoàn |
Ngày đề nghị hoàn thuế |
Kỳ đề nghị hoàn |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG CHỨC LẬP |
Ngày… tháng… năm 202…. |