Phụ lục 2
BIỂU MẪU QUY TRÌNH ÁP DỤNG QUẢN LÝ RỦI RO TRONG CÔNG TÁC XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA TẠI TRỤ SỞ NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ban hành Quyết định 991/2022/QĐ-TCT ngày 27/06/2022
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
TT |
Tên văn bản |
Mầu sổ |
Số trang |
1 |
Thông tin về Báo cáo tài chính của doanh nghiệp |
01/QTr-QLRR |
01 |
2 |
Mầu biểu thu thập thông tin xử lý vi phạm liên quan đến lĩnh vực kế toán, kiểm toán |
02/QTr- QLRR |
01 |
3 |
Danh sách các doanh nghiệp có thời gian hoạt động dưới 12 tháng tính đến năm đánh giá |
03/QTr- QLRR |
01 |
4 |
Danh sách doanh nghiệp có nhập dữ liệu nhưng không đủ chỉ tiêu cân phân tích |
04/QTr- QLRR |
01 |
5 |
Danh sách giá trị dữ liệu có sự tăng giảm đột biển |
05/QTr- QLRR |
01 |
6 |
Danh sách giá trị dữ liệu có yếu to ngoại lai |
06/QTr- QLRR |
01 |
7 |
Ket quả xếp hạng rủi ro đối với từng Người nộp thue |
07/QTr- QLRR |
01 |
8 |
Kểt quả xếp hạng rủi ro kết hợp quy mô doanh nghiệp của từng Người nộp thuế |
08/QTr- QLRR |
01 |
9 |
Ke hoạch thanh tra |
09/QTr- QLRR |
01 |
10 |
Kể hoạch kiểm tra |
10/QTr- QLRR |
01 |
11 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả của từng chỉ số tiêu chí theo mức độ rủi ro |
lí/QTr- QLRR |
01 |
THÔNG TIN VÈ BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Năm phân tích:
STT |
Tên doanh nghiệp |
Mã số thuế |
Doanh nghiệp thuộc diện nộp BCTC có kiểm toán độc lập |
Báo cáo tài chính |
Ý kiến của kiểm toán độc lập |
Ghi chú |
|
||
Chưa nộp |
Nộp BCTC chưa được kiểm toán độc lập |
Ý kiến kiểm toán trái ngược |
Từ chổi đưa ra ý kiến |
Ý kiến ngoại trừ |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP DƯỚI
Mầu số 01/QTr-QLRR (Ban hành kèm (heo Quyết định so /QĐ-TCTngày tháng năm 2022 của Tong cục trưởng Tong cục Thuế)
TÊN Cơ QUAN THUẾ CẬP TRÊN TÊN CO QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Màu số 02/QTr-QLRR
MẢU BIỂU THU THẬP THÔNG TIN xử LÝ VI PHẠM LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH Vực KÉ TOÁN, KIỂM TOÁN
Nàm phân tích:
STT |
Thông tỉn |
Ràng buộc |
Ghi chú |
1 |
So công văn |
Nhập số công văn do cơ quan chức năng gửi tới (nếu có). |
|
2 |
Mã đơn vị (Mã sô thuê DN) |
Nhập mã số thuế của doanh nghiệp bị xử lý vi phạm. |
|
3 |
Tên doanh nghiệp |
Tên doanh nghiệp được lấy từ hệ thống quản lý thông tin NNT của cơ quan thuế thông qua mã số thuế của doanh nghiệp. |
|
4 |
Số quyết định giấy |
Nhập số quyết định xử lý doanh nghiệp vi phạm do cơ quan chức năng xử lý. |
|
5 |
Ngày quyết định giấy |
Nhập ngày cơ quan chức năng ký ban hành quyêt định xử lý doanh nghiệp vi phạm. Định dạng: dd/mm/yyyỵ. |
|
6 |
Hình thức xử phạt |
Nhập hình thức xử phạt bằng cách cho lựa chọn từ danh mục hình thức xử phạt. |
|
7 |
Hành vi vi phạm |
Nhập hành vi vi phạm bằng cách cho lựa chọn từ danh mục hành vi vi phạm |
|
8 |
Sổ tiền xử lý vi phạm |
Nhập số tiền xử lý vi phạm |
|
{Ban hành kèm íheo Quyết định số /QĐ-TCT ngày tháng năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
TÊN Cơ QUAN THƯÉ CẤP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Mau số 03/QTr-QLRR.
{Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCT ngày tháng năm 2022 của Tong cục trưởng Tống cục Thuế)
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CÓ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG DƯỚI 12 THÁNG TÍNH ĐẾN NĂM ĐÁNH GIÁ
Năm phân tích:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Phòng, bộ phận thực hiện phân tích |
Thời gian hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kỉnh tế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 i |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mau số 04/QTr-QLRR (Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCT ngày (háng năm 2022 cùa Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP DƯỚI
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP có NHẬP DỬ LIỆU NHƯNG KHÔNG ĐỦ CHỈ TIÊU CẰN PHÂN TÍCH
Năm phân tích:
Loại dữ liệu: Báo cáo tài chính, hồ sơ khai thuế....
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Phòng, bộ phận thực hiện |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kinh tế |
Chỉ tiêu nhập thiếu |
|||
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
|
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP DƯỚI
Mầu Số 05/QTr-QLRR (Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCT ngày thảng năm 2022 của Tong cục írirởng Tong cục Thuế)
DANH SÁCH GIÁ TRỊ DỮ LIỆU CÓ sự TĂNG GIẢM ĐỘT BIẾN
Năm phân tích:
Loại dữ liệu: Báo cáo tài chính, hồ sơ khai thuế....
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Phòng, bộ phận thực hiện |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hình kỉnh tế |
Chỉ tiêu có sự tăng giảm đột bỉến |
|||
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiêu 3 |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THƯÉ CẤP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Mau số 06/QTr-QLRR (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCT ngày (háng năm 2022 của Tong cục trưởng Tong cục Thuế)
DANH SÁCH GIÁ TRỊ DỮ LIỆU CÓ YỂU Tố NGOẠI LAI
Năm phân tích:
Loại dữ liệu: Báo cáo tài chính, hồ S0 khai thuế.,..
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Phòng, bộ phận thực hiện |
Trạng thái hoạt động |
Ngành nghề |
Loại hỉnh kỉnh tế |
Chỉ tiêu có yếu tố ngoại lai |
|||
Chỉ tiêu 1 |
Chỉ tiêu 2 |
Chỉ tiêu 3 |
|
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THUÊ CẬP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUÊ CÂP DƯỚI
Mầu số 07/QTr-QLRR (Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCTngày thảng năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thue)
KẾT QUẢ XÉP HẠNG RỦI RO ĐỐI VỚI TỪNG NGƯỜI Nộp THUẾ
Năm phân tích:
(Bao gồm toàn bộ các doanh nghiệp được phân tích; sắp xếp theo thứ tự điểm số từ cao xuống thấp)
STT |
Mã sổ thuế |
Tên NNT |
Địa bàn phân tích |
Trạng thái hoạt động |
Ngành * 1 câp 1 |
Ngành k. A câp2 |
Ngành cap3 |
Loại hình kinh tế |
Điểm rủi ro |
Tổng điểm |
xếp hạng rủi ro |
|||
Chỉ sô 1 |
Chỉ sô 2 |
Chỉ sô 3 |
... |
|
|
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THUÊ CẤP TRÊN TÊN CO QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Mầu số 08/QTr-QLRR {Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCTngày tháng năm 2022 của Tong cục trưởng Tổng cục Thuế)
KÉT QUẢ XẾP LOẠI RỦI RO KÉT HỢP QUY MÔ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI TỪNG NGƯỜI Nộp THUÉ
Năm phân tích:
(Bao gồm toàn bộ các doanh nghiệp được phân tích; sắp xếp theo thứ tự điểm số từ cao xuống thấp kết hợp quy mô)
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Trạng thái hoạt động |
Ngành cấp 1 |
Ngành cấp 2 |
Ngành cấp 3 |
Loại hình kinh tế |
Tổng điểm |
Hạng rủi ro |
Quy mô |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THƯÉ CẮP TRÊN TÊN Cơ QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Mầu số 09/QTr-QLRR {Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TCT ngày thảng nãm 2022 của Tông cục trưởng Tổng cục Thuế)
KỂ HOẠCH THANH TRA
Năm phân í ích:
Năm lập kế hoạch:
STT |
Mã sé thuế |
Tên NNT |
Trạng thái hoạt động |
Ngành ĩ 1 cap 1 |
Ngành cấp 2 |
Ngành câp 3 |
Loại hình kinh tế |
Tổng điểm |
xếp loại rủi ro |
Quy mô |
|
I |
Do ứng dụng lựa chọn |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Do lựa chọn ngâu nhiên |
||||||||||
] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN Cơ QUAN THƯÉ CẤP TRÊN TÊN CO QUAN THUÉ CẤP DƯỚI
Mẩu số 10/QTr-QLRR (Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCT ngày tháng năm 2022 của Tông cục trưởng Tong cục Thuế)
KỂ HOẠCH KIẺM TRA
Năm phân tích:
Năm lập kế hoạch:
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT |
Trạng tháỉ hoạt động |
Ngành cấp 1 |
Ngành cấp 2 |
Ngành cap 3 |
Loại hình kình tế |
Tổng điểm |
xếp loại rủi ro |
Quy mô |
I |
Do ứng dụng lựa chọn |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Do lựa chọn ngâu nhiên |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẩu số 11/QTr-QLRR {Ban hành kèm theo Quyết định so /QĐ-TCT ngày tháng năm 2022 của Tổng cục trưởng Tông cục Thue)
TÊN Cơ QUAN THUẾ CẤP TRỂN TÊN Cơ QUAN THUÉ CÁP DƯỚI
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA TỪNG CHỈ SỐ TIÊU CHÍ THEO MỨC Độ RỦI RO
Năm phân tích: (Bao gồm toàn bộ các doanh nghiệp được phân tích)
STT |
Mã số thuế |
Tên NNT được thanh tra, kiểm tra |
Chỉ số 1 |
Chỉ số 2 |
Chỉ số 3 |
Chỉ số... |
|
|
Chỉ số... |
||||
Mức độ rủi ro cao của Chỉ số 1 |
Tổng sổ thuế truy thu, truy hoàn tại DN |
Mức độ rủi ro cao của Chỉ số 2 |
Tổng số thuế truy thu, truy hoàn tại DN* |
Mức độ rủi ro cao của Chỉ số 3 |
Tổng số thuế truy thư, truy hoàn tại DN |
Mức độ rủi ro cao của Chỉ số 4 |
Tổng số thuế truy thu, truy hoàn tại dn' |
|
Mức độ rủi ro cao của Chỉ sốN |
Tổng số thuế truy thu, truy hoàn tại DN |
|||
] |
|
|
X |
5 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
X |
10 tỷ |
X |
10 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
- |
- |
X |
1 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
X |
3 tỷ |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
- |
- |
X |
1,5 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
50 lần |
50 tỷ |
30 lần |
55 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu quả của chỉ số tiêu chí (Tổng số truy thu, truy hoàn/Số lần xuất hiện RR cao) |
|
1 tỷ/lần |
|
1,83 tỷ/lần |
|
|
|
|
|
|
|